Trang chủNội khoaNội tiết

Phác đồ chẩn đoán và điều trị Hội chứng Gitelman

Phác đồ chẩn đoán và điều trị Hội chứng Gitelman

THƯ VIỆN MEDIPHARM

1. Đại cương

1.1. Định nghĩa

Hội chứng Gitelman là một rối loạn di truyền hiếm gặp ảnh hưởng đến chức năng thận, đặc trưng bởi sự mất muối và magiê qua nước tiểu, dẫn đến hạ kali máu và kiềm chuyển hóa.

1.2. Dịch tễ học

  • Tỷ lệ mắc ước tính khoảng 1-10 trường hợp trên 40,000 người.
  • Thường được chẩn đoán ở tuổi thiếu niên hoặc trưởng thành.
  • Ảnh hưởng đến cả nam và nữ, không có sự khác biệt đáng kể về giới tính.

1.3. Yếu tố nguy cơ

  • Di truyền: đột biến gen SLC12A3 mã hóa cho kênh đồng vận chuyển natri-clorua (NCCT) ở ống lượn xa.
  • Tiền sử gia đình mắc Hội chứng Gitelman.

1.4. Cơ chế sinh lý bệnh

  • Đột biến gen SLC12A3 → Rối loạn chức năng kênh đồng vận chuyển Na-Cl (NCC) ở ống lượn xa → Giảm tái hấp thu Na+ và Cl- ở ống lượn xa
  • ↓ Tái hấp thu Na+ → Tăng bài tiết Na+ qua nước tiểu → Giảm thể tích ngoại bào → Kích hoạt hệ renin-angiotensin-aldosterone (RAAS)
  • Tăng aldosterone → Tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống góp → Hạ kali máu
  • Giảm Cl- trong tế bào → Tăng tái hấp thu HCO3- ở ống lượn gần → Kiềm chuyển hóa
  • Tăng bài tiết Na+ qua nước tiểu → Tăng bài tiết Ca2+ qua nước tiểu → Hạ calci niệu
  • Hạ kali máu → Tăng tổng hợp prostaglandin E2 → Kháng vasopressin → Đa niệu
  • Giảm tái hấp thu Mg2+ ở ống lượn xa → Hạ magiê máu
  • Hạ magiê máu + Hạ kali máu → Rối loạn chức năng tế bào cơ vân → Yếu cơ, chuột rút
  • Giảm thể tích ngoại bào + Hạ huyết áp → Tăng tiết renin và aldosterone → Hoạt hóa RAAS
  • Hoạt hóa RAAS → Tăng tái hấp thu Na+ ở ống góp → Bù trừ một phần mất Na+ ở ống lượn xa

2. Chẩn đoán

2.1. Lâm sàng

  • Thường không có triệu chứng hoặc triệu chứng nhẹ.
  • Mệt mỏi, yếu cơ.
  • Chuột rút, co thắt cơ.
  • Chóng mặt, ngất.
  • Thèm muối.
  • Nôn và buồn nôn.

2.2. Cận lâm sàng

2.2.1. Chẩn đoán hình ảnh

  • Siêu âm thận: thường không có bất thường đáng kể.
  • Chụp CT hoặc MRI thận (nếu cần): để loại trừ các bất thường cấu trúc.

2.2.2. Xét nghiệm

  • Điện giải đồ máu: hạ kali máu, hạ magiê máu, kiềm chuyển hóa.
  • Điện giải đồ nước tiểu: tăng bài tiết canxi, kali, và magiê.
  • Renin và aldosterone máu: tăng.
  • Xét nghiệm di truyền: phát hiện đột biến gen SLC12A3.

2.3. Chẩn đoán xác định

  • Hạ kali máu (<3.5 mmol/L).
  • Hạ magiê máu (<0.7 mmol/L).
  • Kiềm chuyển hóa (HCO3- >24 mmol/L).
  • Tăng bài tiết canxi qua nước tiểu.
  • Renin và aldosterone máu tăng.
  • Xác định đột biến gen SLC12A3.

2.4. Chẩn đoán phân biệt

Bảng chẩn đoán phân biệt Hội chứng Gitelman

Đặc điểm Hội chứng Gitelman Hội chứng Bartter Lạm dụng thuốc lợi tiểu Cường aldosterone nguyên phát
Gen đột biến SLC12A3 NKCC2, ROMK, ClC-Kb, BSND, CLCNKA Không có Không có
Tuổi khởi phát Thiếu niên – người lớn Sơ sinh – trẻ nhỏ Bất kỳ lúc nào Người lớn
Hạ kali máu +++ +++ +++ +++
Kiềm chuyển hóa +++ +++ +++ +++
Hạ magiê máu +++ +/- + +/-
Hạ calci niệu +++ + +
Tăng renin huyết tương +++ +++ +++
Tăng aldosterone +++ +++ +++ +++
Huyết áp Bình thường/thấp Bình thường/thấp Bình thường/thấp Tăng
Đa niệu + +++ ++
Chậm phát triển +++
Nhu cầu bù điện giải Thấp – trung bình Cao Thấp – trung bình Thấp
Đáp ứng với spironolactone Tốt Kém Tốt Tốt
Tiền sử dùng thuốc Không Không Không
Xét nghiệm gen Dương tính SLC12A3 Dương tính gen liên quan Âm tính Âm tính

Chú thích:

  • (-): Không có
  • (+): Nhẹ
  • (++): Trung bình
  • (+++): Nặng
  • (+/-): Có thể có hoặc không

Lưu ý: Chẩn đoán phân biệt cần dựa trên tổng hợp các triệu chứng lâm sàng, xét nghiệm sinh hóa, và xét nghiệm di truyền. Trong một số trường hợp, có thể cần thêm các xét nghiệm bổ sung hoặc theo dõi lâu dài để xác định chính xác chẩn đoán.

3. Điều trị

3.1. Nguyên tắc điều trị

  • Điều trị triệu chứng và duy trì cân bằng điện giải.
  • Bổ sung kali và magiê.
  • Điều chỉnh chế độ ăn.
  • Theo dõi và điều trị biến chứng.

3.2. Điều trị cụ thể

3.2.1. Điều trị bảo tồn

  • Bổ sung kali đường uống: Kali clorua 40-120 mEq/ngày, chia nhiều lần.
  • Bổ sung magiê đường uống: Magiê oxid hoặc magiê gluconat 300-600 mg/ngày.
  • Thuốc giữ kali: Spironolactone 25-100 mg/ngày hoặc amiloride 5-10 mg/ngày.
  • Chế độ ăn giàu natri và kali.

3.2.2. Điều trị can thiệp tối thiểu

Không áp dụng.

3.2.3. Điều trị phẫu thuật

Không áp dụng.

3.3. Theo dõi và đánh giá

  • Kiểm tra điện giải đồ máu và nước tiểu định kỳ.
  • Theo dõi triệu chứng lâm sàng.
  • Đánh giá chức năng thận định kỳ.
  • Kiểm tra huyết áp thường xuyên.

4. Tiên lượng

  • Tiên lượng thường tốt với điều trị thích hợp.
  • Có thể cần điều trị suốt đời để duy trì cân bằng điện giải.
  • Biến chứng hiếm gặp bao gồm loạn nhịp tim và suy thận.

5. Phòng ngừa

  • Tư vấn di truyền cho gia đình có người mắc bệnh.
  • Duy trì chế độ ăn cân bằng và uống đủ nước.
  • Tuân thủ điều trị và theo dõi định kỳ.

Tài liệu tham khảo

  1. Blanchard A, Bockenhauer D, Bolignano D, et al. Gitelman syndrome: consensus and guidance from a Kidney Disease: Improving Global Outcomes (KDIGO) Controversies Conference. Kidney Int. 2017;91(1):24-33.
  2. Knoers NV, Levtchenko EN. Gitelman syndrome. Orphanet J Rare Dis. 2008;3:22.
  3. Vargas-Poussou R, Dahan K, Kahila D, et al. Spectrum of mutations in Gitelman syndrome. J Am Soc Nephrol. 2011;22(4):693-703.
  4. Graziani G, Fedeli C, Moroni L, Cosmai L, Badalamenti S, Ponticelli C. Gitelman syndrome: pathophysiological and clinical aspects. QJM. 2010;103(10):741-748.
  5. Seyberth HW, Schlingmann KP. Bartter- and Gitelman-like syndromes: salt-losing tubulopathies with loop or DCT defects. Pediatr Nephrol. 2011;26(10):1789-1802.

BÌNH LUẬN

WORDPRESS: 0