Phác đồ chẩn đoán và điều trị hội chứng gan thận (Diagnosis and treatment protocol for Hepatorenal Syndrome (HRS))
Bs. Lê Đình Sáng
1. Đại cương
1.1. Định nghĩa
Hội chứng gan thận (Hepatorenal Syndrome – HRS) là tình trạng suy thận cấp tính hoặc mạn tính xảy ra ở bệnh nhân xơ gan giai đoạn cuối, đặc trưng bởi suy giảm chức năng thận do cơ chế co mạch thận nặng, mà không có tổn thương thực thể của nhu mô thận. HRS thường xuất hiện sau khi có sự suy giảm tuần hoàn động mạch, đặc biệt là ở tuần hoàn tạng.
1.2. Dịch tễ học
- Tỷ lệ mắc:
- 20-40% bệnh nhân xơ gan cổ trướng nhập viện
- Nguy cơ phát triển HRS trong 1 năm: 18-20%
- Nguy cơ phát triển HRS trong 5 năm: 40%
- Tỷ lệ tử vong cao nếu không được điều trị: 80-95% trong 2 tuần với HRS-AKI
- Phân bố:
- Tuổi: Thường gặp ở người >50 tuổi
- Giới: Nam giới chiếm ưu thế (tỷ lệ nam:nữ = 2:1)
- Tình trạng gan: Child-Pugh C chiếm >70%
- Yếu tố thúc đẩy chính: Viêm phúc mạc tự phát (25-30%)
- Yếu tố nguy cơ:
- Yếu tố bệnh lý:
- Xơ gan mất bù (Child-Pugh C)
- Cổ trướng căng
- Viêm phúc mạc tự phát
- Protein dịch cổ trướng thấp (<15 g/L)
- Natri máu thấp (<130 mmol/L)
- MELD score >20
- Yếu tố môi trường:
- Nhiễm trùng
- Xuất huyết tiêu hóa
- Dùng thuốc độc thận
- Chọc dịch cổ trướng thể tích lớn không bù albumin
- Yếu tố di truyền:
- Đa hình gen hệ renin-angiotensin-aldosterone
- Đa hình gen cytokine tiền viêm
- Đa hình gen protein vận chuyển natri
- Yếu tố bệnh lý:
1.3. Sinh lý bệnh
1.3.1. Cơ chế bệnh sinh cơ bản
- Rối loạn tuần hoàn:
- Giãn mạch tạng do:
- Tăng NO (nitric oxide)
- Tăng prostacyclin
- Tăng endocannabinoids
- Giảm đáp ứng với chất co mạch
- Giảm thể tích máu hiệu dụng dẫn đến:
- Kích hoạt hệ RAA (Renin-Angiotensin-Aldosterone)
- Kích hoạt hệ thần kinh giao cảm
- Tăng tiết ADH (vasopressin)
- Giãn mạch tạng do:
- Co mạch thận:
- Tăng chất co mạch:
- Angiotensin II
- Norepinephrine
- Endothelin-1
- Thromboxane A2
- Giảm chất giãn mạch:
- Giảm prostaglandin E2
- Giảm NO thận
- Giảm kinin
- Tăng chất co mạch:
- Rối loạn vi tuần hoàn thận:
- Co mạch tiểu động mạch thận
- Giảm dòng máu vỏ thận
- Giảm áp lực lọc cầu thận
- Giảm mức lọc cầu thận (GFR)
- Vai trò viêm:
- Tăng cytokine viêm:
- TNF-α
- IL-6
- IL-1β
- Tăng stress oxy hóa
- Rối loạn chức năng nội mô
- Tăng cytokine viêm:
1.3.2. Lược đồ cơ chế sinh lý bệnh
Cơ chế sinh lý bệnh hội chứng gan thận
1.3.3. Vai trò các yếu tố bệnh sinh
- Yếu tố nguyên phát:
- Cơ chế tác động:
- Giãn mạch tạng nặng gây giảm thể tích máu hiệu dụng
- Co mạch thận dẫn đến giảm tưới máu thận
- Tăng hoạt các hệ thống thần kinh và nội tiết
- Rối loạn chức năng nội mô
- Hậu quả trực tiếp:
- Giảm mức lọc cầu thận
- Tăng tái hấp thu natri và nước
- Rối loạn điện giải
- Toan chuyển hóa
- Yếu tố làm nặng:
- Nhiễm trùng
- Chảy máu
- Thuốc độc thận
- Cổ trướng căng
- Cơ chế tác động:
- Yếu tố thứ phát:
- Đáp ứng của cơ thể:
- Tăng hoạt hệ RAA
- Tăng hoạt giao cảm
- Tăng tiết ADH
- Giữ natri và nước
- Biến chứng:
- Suy thận cấp
- Rối loạn điện giải nặng
- Toan chuyển hóa
- Phù phổi cấp
- Tổn thương thứ phát:
- Rối loạn đông máu
- Viêm phổi
- Rối loạn chức năng não
- Nhiễm trùng huyết
- Đáp ứng của cơ thể:
- Yếu tố bệnh lý nền:
- Cơ chế ảnh hưởng:
- Mức độ suy gan
- Mức độ tăng áp lực tĩnh mạch cửa
- Tình trạng viêm hệ thống
- Rối loạn đông máu
- Tương tác bệnh lý:
- HRS và bệnh não gan
- HRS và nhiễm trùng
- HRS và rối loạn đông máu
- HRS và rối loạn điện giải
- Yếu tố tiên lượng:
- Mức độ suy gan (Child-Pugh, MELD)
- Mức creatinin ban đầu
- Đáp ứng với điều trị
- Mức độ và số lượng suy tạng
- Cơ chế ảnh hưởng:
1.4. Phân loại
- Phân loại theo diễn biến:
- HRS-AKI (trước đây là HRS týp 1):
- Tăng creatinin ≥0,3 mg/dL trong 48 giờ hoặc
- Tăng creatinin ≥50% so với lúc đầu trong 7 ngày hoặc
- Giảm nước tiểu <0,5 mL/kg/giờ trong ≥6 giờ
- HRS-NAKI (trước đây là HRS týp 2):
- Tăng creatinin từ từ
- Thường liên quan đến cổ trướng kháng trị
- Tiên lượng tốt hơn HRS-AKI
- HRS-AKI (trước đây là HRS týp 1):
- Phân loại theo nguyên nhân:
- HRS do nhiễm trùng:
- Viêm phúc mạc tự phát
- Nhiễm khuẩn huyết
- Viêm phổi
- HRS do xuất huyết:
- Xuất huyết tiêu hóa
- Xuất huyết do giãn tĩnh mạch thực quản
- HRS do thuốc:
- NSAID
- Aminoglycoside
- Thuốc cản quang
- HRS tự phát:
- Không xác định được yếu tố thúc đẩy rõ ràng
- Thường liên quan đến tiến triển tự nhiên của bệnh gan
- HRS do nhiễm trùng:
- Phân loại theo mức độ nặng:
- Nhẹ:
- Creatinin 1,5-2,0 mg/dL
- Đáp ứng với điều trị nội khoa
- Trung bình:
- Creatinin 2,0-3,5 mg/dL
- Cần điều trị tích cực
- Nặng:
- Creatinin >3,5 mg/dL
- Thường cần lọc máu
- Tiên lượng xấu
- Nhẹ:
- Phân loại theo đáp ứng điều trị:
- Đáp ứng hoàn toàn:
- Creatinin giảm về gần lúc đầu
- Cải thiện lâm sàng rõ rệt
- Đáp ứng một phần:
- Creatinin giảm nhưng chưa về lúc đầu
- Cải thiện lâm sàng không hoàn toàn
- Không đáp ứng:
- Creatinin không giảm hoặc tiếp tục tăng
- Tình trạng lâm sàng xấu đi
- Đáp ứng hoàn toàn:
2. Chẩn đoán
2.1. Lâm sàng
- Triệu chứng cơ năng:
- Triệu chứng sớm:
- Giảm nước tiểu (<500 mL/24 giờ)
- Phù
- Mệt mỏi
- Chán ăn
- Buồn nôn
- Triệu chứng chính:
- Thiểu niệu hoặc vô niệu
- Khó thở (do phù phổi)
- Rối loạn tri giác
- Xuất huyết
- Sốt (nếu có nhiễm trùng)
- Triệu chứng đi kèm:
- Triệu chứng của bệnh gan:
- Vàng da
- Cổ trướng
- Tuần hoàn bàng hệ
- Lách to
- Triệu chứng của bệnh gan:
- Triệu chứng sớm:
- Triệu chứng thực thể:
- Dấu hiệu chẩn đoán:
- Huyết áp thấp
- Nhịp tim nhanh
- Perfusion kém
- Phù
- Dấu hiệu mất nước
- Dấu hiệu mức độ:
- Mức độ tri giác
- Mức độ khó thở
- Mức độ phù
- Mức độ thiểu niệu/vô niệu
- Dấu hiệu biến chứng:
- Phù phổi cấp
- Xuất huyết
- Rối loạn nhịp tim
- Co giật
- Hôn mê
- Dấu hiệu chẩn đoán:
- Diễn biến lâm sàng:
- Giai đoạn sớm:
- Giảm thể tích nước tiểu
- Tăng creatinin nhẹ
- Natri niệu thấp
- Các triệu chứng không đặc hiệu
- Giai đoạn toàn phát:
- Thiểu niệu hoặc vô niệu
- Tăng creatinin nhanh
- Rối loạn điện giải nặng
- Toan chuyển hóa
- Giai đoạn sớm:
- Giai đoạn muộn:
- Suy đa tạng
- Rối loạn ý thức
- Rối loạn huyết động
- Biến chứng nặng (xuất huyết, nhiễm trùng)
2.2. Cận lâm sàng
2.2.1. Xét nghiệm máu
- Đánh giá chức năng thận:
- Creatinin máu tăng (>133 μmol/L)
- Ure máu tăng (>8,3 mmol/L)
- Tỷ lệ BUN/Creatinin >20:1
- Mức lọc cầu thận giảm (<60 mL/phút)
- Natri máu thường giảm (<135 mmol/L)
- Đánh giá chức năng gan:
- Bilirubin tăng
- Albumin giảm
- PT/INR kéo dài
- Transaminase có thể tăng
- Điểm Child-Pugh thường là C
- Công thức máu:
- Thiếu máu
- Giảm tiểu cầu
- Bạch cầu có thể tăng (nếu có nhiễm trùng)
- Điện giải đồ:
- Natri máu thấp (<135 mmol/L)
- Kali máu có thể tăng (>5,5 mmol/L)
- Clorua máu thấp
- Bicarbonate giảm
- Đông máu:
- PT kéo dài
- INR tăng
- Fibrinogen giảm
- D-dimer tăng
2.2.2. Xét nghiệm nước tiểu
- Tổng phân tích nước tiểu:
- Tỷ trọng tăng (>1.020)
- Protein niệu thấp (<500 mg/24h)
- Không có hồng cầu
- Không có trụ bất thường
- Các chỉ số đặc hiệu:
- Natri niệu thấp (<10 mmol/L)
- Phân suất bài xuất natri (FENa) <1%
- Osmol niệu/máu >1,5
- Protein niệu <500 mg/24h
2.2.3. Chẩn đoán hình ảnh
- Siêu âm thận:
- Kích thước và hình dạng thận bình thường
- Nhu mô thận không tổn thương
- Không có ứ nước-ứ niệu
- Doppler: chỉ số kháng trở thận tăng
- Siêu âm gan mật:
- Dấu hiệu xơ gan
- Tĩnh mạch cửa giãn
- Cổ trướng
- Lách to
- Tuần hoàn bàng hệ
- X-quang ngực:
- Có thể thấy phù phổi
- Tràn dịch màng phổi
- Tim to
- CT/MRI (nếu cần):
- Đánh giá tổn thương gan
- Loại trừ tắc mạch thận
- Phát hiện biến chứng
2.3. Tiêu chuẩn chẩn đoán
- Tiêu chuẩn chẩn đoán HRS-AKI:
- Chẩn đoán xơ gan cổ trướng
- AKI theo tiêu chuẩn ICA-AKI
- Không đáp ứng sau 48h ngưng lợi tiểu và truyền albumin
- Không có shock
- Không sử dụng thuốc độc thận gần đây
- Không có bệnh thận thực thể:
- Protein niệu <500 mg/ngày
- Không có vi huyết niệu
- Siêu âm thận bình thường
- Tiêu chuẩn AKI theo ICA-AKI:
- Giai đoạn 1:
- Tăng creatinin ≥0,3 mg/dL trong 48h hoặc
- Tăng creatinin ≥1,5-2 lần lúc đầu
- Giai đoạn 2:
- Tăng creatinin >2-3 lần lúc đầu
- Giai đoạn 3:
- Tăng creatinin >3 lần lúc đầu hoặc
- Creatinin ≥4,0 mg/dL với tăng ≥0,3 mg/dL hoặc
- Cần lọc máu
- Giai đoạn 1:
- Tiêu chuẩn chẩn đoán HRS-NAKI:
- Tăng creatinin từ từ
- Creatinin >1,5 mg/dL
- Đáp ứng các tiêu chuẩn khác của HRS
- Thường liên quan đến cổ trướng kháng trị
- Tiêu chuẩn đáp ứng điều trị:
- Đáp ứng hoàn toàn:
- Giảm creatinin về gần lúc đầu
- Cải thiện nước tiểu
- Cải thiện lâm sàng
- Đáp ứng một phần:
- Giảm creatinin >50% nhưng chưa về lúc đầu
- Cải thiện một phần lâm sàng
- Không đáp ứng:
- Không giảm creatinin hoặc giảm <50%
- Không cải thiện lâm sàng
- Đáp ứng hoàn toàn:
2.4. Chẩn đoán phân biệt
- Chẩn đoán phân biệt với các nguyên nhân suy thận khác:
Đặc điểm | HRS | ATN | Tiền thận | Tắc nghẽn |
---|---|---|---|---|
Tiến triển | Nhanh (HRS-AKI) hoặc từ từ (HRS-NAKI) | Thường nhanh | Nhanh, hồi phục nhanh | Từ từ |
Natri niệu | <10 mmol/L | >40 mmol/L | <20 mmol/L | Thay đổi |
FENa | <1% | >2% | <1% | >1% |
Tỷ lệ BUN/Cr | >20:1 | <15:1 | >20:1 | Thay đổi |
Protein niệu | <500 mg/24h | >500 mg/24h | <500 mg/24h | Thay đổi |
Siêu âm thận | Bình thường | Bình thường | Bình thường | Giãn đài bể thận |
Đáp ứng dịch | Không | Không | Có | Không |
- Chẩn đoán phân biệt HRS-AKI với các nguyên nhân AKI khác trong xơ gan:
Đặc điểm | HRS-AKI | ATN | Tiền thận | Hậu thận |
---|---|---|---|---|
Yếu tố thúc đẩy | Nhiễm trùng, xuất huyết | Thuốc, shock | Mất dịch, xuất huyết | Sỏi, u |
Nước tiểu | Đậm màu | Màu nâu/đỏ | Đậm màu | Thay đổi |
Tế bào niệu | Không | Có | Không | Có thể có |
Độ thẩm thấu niệu | >500 mOsm/kg | <350 mOsm/kg | >500 mOsm/kg | Thay đổi |
Hồi phục | Khó | Có thể | Dễ | Sau giải quyết tắc nghẽn |
- Chẩn đoán phân biệt HRS-NAKI với cổ trướng kháng trị:
Đặc điểm | HRS-NAKI | Cổ trướng kháng trị đơn thuần |
---|---|---|
Creatinin | >1,5 mg/dL | Bình thường hoặc tăng nhẹ |
Natri niệu | <10 mmol/L | >20 mmol/L |
Đáp ứng lợi tiểu | Kém | Một phần |
Tiên lượng | Xấu | Khá hơn |
3. Điều trị
3.1. Nguyên tắc điều trị
- Xác định và điều trị yếu tố thúc đẩy
- Ngưng các thuốc có thể gây độc thận
- Tối ưu hóa thể tích tuần hoàn
- Sử dụng thuốc co mạch để cải thiện tưới máu thận
- Điều trị hỗ trợ và phòng ngừa biến chứng
- Xem xét chỉ định ghép gan ở bệnh nhân phù hợp
- Áp dụng các biện pháp thay thế thận khi cần thiết
- Theo dõi và đánh giá đáp ứng điều trị
3.2. Lược đồ chẩn đoán và điều trị
Lược đồ chẩn đoán và điều trị hội chứng gan thận
3.3. Điều trị cụ thể
3.3.1. Điều trị các yếu tố thúc đẩy
- Nhiễm trùng:
- Viêm phúc mạc tự phát:
- Ceftriaxone 1-2 g/ngày IV × 5-7 ngày
- Ciprofloxacin 400 mg IV mỗi 12 giờ × 5-7 ngày
- Albumin 1,5 g/kg ngày 1 và 1 g/kg ngày 3
- Nhiễm khuẩn huyết:
- Piperacillin/tazobactam 4,5 g mỗi 6-8 giờ
- Meropenem 1 g mỗi 8 giờ nếu nghi ngờ kháng thuốc
- Vancomycin 15-20 mg/kg mỗi 12 giờ nếu nghi MRSA
- Viêm phúc mạc tự phát:
- Xuất huyết tiêu hóa:
- Hồi sức:
- Albumin 20-40 g/ngày
- Duy trì huyết áp tâm thu >90 mmHg
- Mục tiêu Hb >70-80 g/L
- Kiểm soát chảy máu:
- Terlipressin 1-2 mg IV mỗi 4-6 giờ
- Octreotide 50 μg bolus, sau đó 50 μg/giờ
- Nội soi cầm máu khẩn cấp
- Hồi sức:
- Ngưng các thuốc có thể gây độc thận:
- NSAIDs
- Aminoglycoside
- Thuốc cản quang
- Lợi tiểu (tạm thời)
- ACEI/ARB
- Xử trí cổ trướng:
- Chọc tháo dịch khi cổ trướng căng:
- Không quá 5-6 L/lần
- Bù albumin 6-8 g/L dịch tháo
- Hạn chế muối (<2 g/ngày)
- Cân nhắc đặt TIPS nếu cổ trướng kháng trị
- Chọc tháo dịch khi cổ trướng căng:
3.3.2. Điều trị đặc hiệu
- Albumin:
- Liều tấn công: 1 g/kg (tối đa 100 g/ngày)
- Liều duy trì: 20-40 g/ngày
- Mục tiêu: tăng thể tích máu hiệu dụng
- Theo dõi: nguy cơ quá tải tuần hoàn
- Thuốc co mạch:
- Terlipressin:
- Liều khởi đầu: 1 mg IV mỗi 4-6 giờ
- Tăng lên 2 mg mỗi 4-6 giờ nếu creatinin không giảm 25% sau 3 ngày
- Thời gian điều trị: 14 ngày hoặc đến khi creatinin <1,5 mg/dL
- Chống chỉ định: bệnh tim mạch nặng, thiếu máu cục bộ
- Noradrenaline:
- Liều: 0,5-3 mg/giờ truyền tĩnh mạch liên tục
- Điều chỉnh để duy trì MAP >80-85 mmHg
- Thời gian: tương tự terlipressin
- Ưu điểm: rẻ hơn, sẵn có hơn
- Midodrine + Octreotide:
- Midodrine: 7,5-12,5 mg uống mỗi 8 giờ
- Octreotide: 100-200 μg tiêm dưới da mỗi 8 giờ
- Phối hợp với albumin
- Hiệu quả thấp hơn terlipressin
- Terlipressin:
- Điều trị nâng cao:
- Lọc máu:
- Chỉ định:
- Toan chuyển hóa nặng
- Tăng kali máu không đáp ứng
- Phù phổi cấp
- Uremia nặng
- Phương thức:
- CRRT ưu tiên hơn HD ngắt quãng
- Điều chỉnh liều thuốc theo mức lọc
- Theo dõi sát huyết động
- Chỉ định:
- MARS (Molecular Adsorbent Recirculating System, Hệ thống tuần hoàn hấp phụ phân tử):
- Chỉ định: HRS không đáp ứng điều trị nội khoa
- Thời gian: 6-8 giờ/ngày, 3-5 ngày liên tiếp
- Theo dõi: đông máu, điện giải, huyết động
- Lọc máu:
- Ghép gan:
- Chỉ định:
- HRS không đáp ứng điều trị nội khoa
- MELD score cao
- Không có chống chỉ định ghép gan
- Chuẩn bị:
- Ổn định huyết động
- Kiểm soát nhiễm trùng
- Điều trị các biến chứng
- Đánh giá và tối ưu hóa chức năng các cơ quan
- Chỉ định:
3.3.3. Điều trị hỗ trợ
- Cân bằng dịch – điện giải:
- Mục tiêu:
- CVP 8-12 mmHg
- MAP >80-85 mmHg
- Nước tiểu >0,5 mL/kg/giờ
- Điều chỉnh rối loạn điện giải:
- Hạ natri máu: hạn chế dịch nếu Na⁺ <125 mmol/L
- Tăng kali máu: điều trị tích cực nếu K⁺ >6,0 mmol/L
- Toan chuyển hóa: bicarbonate nếu pH <7,2
- Mục tiêu:
- Dinh dưỡng:
- Năng lượng: 30-35 kcal/kg/ngày
- Protein: 1,2-1,5 g/kg/ngày
- Hạn chế muối (<2 g/ngày)
- Bổ sung vitamin tan trong nước
- Ưu tiên đường tiêu hóa
- Dự phòng biến chứng:
- Dự phòng xuất huyết tiêu hóa:
- PPI liều dự phòng
- Đánh giá và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản
- Dự phòng nhiễm trùng:
- Norfloxacin 400 mg/ngày
- Theo dõi dấu hiệu nhiễm trùng
- Dự phòng bệnh não gan:
- Lactulose điều chỉnh theo số lần đi ngoài
- Rifaximin nếu có tiền sử bệnh não gan
- Dự phòng xuất huyết tiêu hóa:
3.4. Theo dõi và đánh giá
- Theo dõi đáp ứng điều trị:
- Lâm sàng:
- Huyết áp mỗi 2-4 giờ
- Nước tiểu mỗi giờ
- Dấu hiệu sinh tồn
- Tri giác
- Cân nặng hàng ngày
- Cận lâm sàng:
- Creatinin, ure hàng ngày
- Điện giải đồ mỗi 12-24 giờ
- Khí máu khi cần
- Công thức máu, đông máu mỗi 2-3 ngày
- Lâm sàng:
- Đánh giá biến chứng:
- Biến chứng điều trị:
- Quá tải tuần hoàn do albumin
- Thiếu máu cục bộ do thuốc co mạch
- Rối loạn nhịp tim
- Biến chứng lọc máu
- Biến chứng bệnh:
- Nhiễm trùng
- Xuất huyết
- Suy đa tạng
- Rối loạn đông máu
- Biến chứng điều trị:
- Tiêu chuẩn ngừng điều trị:
- Terlipressin/Noradrenaline:
- Creatinin giảm về <1,5 mg/dL
- Không đáp ứng sau 14 ngày
- Biến chứng nặng
- Lọc máu:
- Hồi phục chức năng thận
- Biến chứng nặng không kiểm soát được
- Tiên lượng xấu, không có cơ hội ghép gan
- Terlipressin/Noradrenaline:
4. Phòng bệnh
- Phòng ngừa tiên phát:
- Kiểm soát tốt bệnh gan:
- Điều trị nguyên nhân (virus, rượu)
- Theo dõi định kỳ
- Tuân thủ điều trị
- Tránh yếu tố nguy cơ:
- Không dùng thuốc độc thận
- Tránh mất nước
- Điều trị nhiễm trùng sớm
- Kiểm soát cổ trướng
- Kiểm soát tốt bệnh gan:
- Phòng ngừa thứ phát:
- Norfloxacin 400 mg/ngày dự phòng nhiễm trùng
- Albumin định kỳ:
- 20-40 g mỗi 1-2 tuần
- Đặc biệt trong cổ trướng khó trị
- Điều trị duy trì:
- Beta-blocker chọn lọc
- Lợi tiểu liều thấp nếu cần
- Theo dõi chức năng thận
- Theo dõi định kỳ:
- Mỗi 1-2 tuần trong 1 tháng đầu
- Mỗi 2-4 tuần trong 3 tháng tiếp
- Mỗi 3-6 tháng nếu ổn định
- Ngay khi có triệu chứng bất thường
5. Tiên lượng và biến chứng
5.1. Yếu tố tiên lượng
- Yếu tố tiên lượng tốt:
- HRS-NAKI
- Đáp ứng sớm với điều trị
- Creatinin <3 mg/dL khi chẩn đoán
- Không có nhiễm trùng nặng
- Child-Pugh <12 điểm
- MELD <30
- Bilirubin <8 mg/dL
- Có cơ hội ghép gan
- Yếu tố tiên lượng xấu:
- HRS-AKI
- Không đáp ứng điều trị sau 3 ngày
- Creatinin >5 mg/dL
- Nhiễm trùng nặng/sốc nhiễm trùng
- Child-Pugh >12 điểm
- MELD >30
- Bilirubin >8 mg/dL
- Suy đa tạng
5.2. Biến chứng
- Biến chứng sớm:
- Rối loạn điện giải nặng
- Toan chuyển hóa
- Phù phổi cấp
- Rối loạn nhịp tim
- Xuất huyết tiêu hóa
- Nhiễm trùng nặng
- Biến chứng muộn:
- Suy đa tạng
- Nhiễm trùng tái phát
- Bệnh não gan nặng
- Suy dinh dưỡng
- Di chứng thần kinh
- Tỷ lệ tử vong:
- HRS-AKI không điều trị: 80-95% trong 2 tuần
- HRS-AKI có điều trị: 50-60% trong 1 tháng
- HRS-NAKI: 50% trong 6 tháng
- Sau ghép gan thành công: 20% trong 3 năm
Tài liệu tham khảo
- European Association for the Study of the Liver. EASL Clinical Practice Guidelines for the management of patients with decompensated cirrhosis. J Hepatol. 2018;69(2):406-460.
- Angeli P, Bernardi M, Villanueva C, et al. EASL Clinical Practice Guidelines on the management of ascites, spontaneous bacterial peritonitis, and hepatorenal syndrome in cirrhosis. J Hepatol. 2019;71(2):397-417.
- Wong F, Reddy KR, O’Leary JG, et al. Impact of chronic kidney disease on outcomes in cirrhosis. Liver Transpl. 2019;25(6):870-880.
- Piano S, Tonon M, Angeli P. Management of ascites and hepatorenal syndrome. Hepatol Int. 2018;12(Suppl 1):122-134.
- Bernardi M, Moreau R, Angeli P, et al. Mechanisms of decompensation and organ failure in cirrhosis: From peripheral arterial vasodilation to systemic inflammation hypothesis. J Hepatol. 2015;63(5):1272-1284.
- Ginès P, Solà E, Angeli P, et al. Hepatorenal syndrome. Nat Rev Dis Primers. 2018;4(1):23.
- Boyer TD, Sanyal AJ, Garcia-Tsao G, et al. Impact of liver transplantation on the survival of patients treated for hepatorenal syndrome type 1. Liver Transpl. 2011;17(11):1328-1332.
- Rodriguez E, Elia C, Solà E, et al. Terlipressin and albumin for type-1 hepatorenal syndrome associated with sepsis. J Hepatol. 2014;60(5):955-961.
- Cavallin M, Kamath PS, Merli M, et al. Terlipressin plus albumin versus midodrine and octreotide plus albumin in the treatment of hepatorenal syndrome: A randomized trial. Hepatology. 2015;62(2):567-574.
- Salerno F, Gerbes A, Ginès P, et al. Diagnosis, prevention and treatment of hepatorenal syndrome in cirrhosis. Gut. 2007;56(9):1310-1318.
- Wong F, Pappas SC, Curry MP, et al. Terlipressin plus albumin for the treatment of type 1 hepatorenal syndrome. N Engl J Med. 2021;384(9):818-828.
- Angeli P, Garcia-Tsao G, Nadim MK, Parikh CR. News in pathophysiology, definition and classification of hepatorenal syndrome: A step beyond the International Club of Ascites (ICA) consensus document. J Hepatol. 2019;71(4):811-822.
- Francoz C, Durand F, Kahn JA, et al. Hepatorenal syndrome. Clin J Am Soc Nephrol. 2019;14(5):774-781.
- Karvellas CJ, Durand F, Nadim MK. Acute kidney injury in cirrhosis. Crit Care Clin. 2015;31(4):737-750.
- Garcia-Tsao G, Parikh CR, Viola A. Acute kidney injury in cirrhosis. Hepatology. 2008;48(6):2064-2077.
- Fagundes C, Ginès P. Hepatorenal syndrome: A severe, but treatable, cause of kidney failure in cirrhosis. Am J Kidney Dis. 2012;59(6):874-885.
- Alessandria C, Ozdogan O, Guevara M, et al. MELD score and clinical type predict prognosis in hepatorenal syndrome: Relevance to liver transplantation. Hepatology. 2005;41(6):1282-1289.
- Arroyo V, Moreau R, Jalan R, Ginès P. Acute-on-chronic liver failure: A new syndrome that will re-classify cirrhosis. J Hepatol. 2015;62(1 Suppl):S131-S143.
- Allegretti AS, Ortiz G, Wenger J, et al. Prognosis of acute kidney injury and hepatorenal syndrome in patients with cirrhosis: A prospective cohort study. Int J Nephrol. 2015;2015:108139.
- Mindikoglu AL, Pappas SC. New developments in hepatorenal syndrome. Clin Gastroenterol Hepatol. 2018;16(2):162-177.
- Wadei HM, Mai ML, Ahsan N, Gonwa TA. Hepatorenal syndrome: Pathophysiology and management. Clin J Am Soc Nephrol. 2006;1(5):1066-1079.
- Gustot T, Fernandez J, Garcia E, et al. Clinical course of acute-on-chronic liver failure syndrome and effects on prognosis. Hepatology. 2015;62(1):243-252.
- Martín-Llahí M, Pépin MN, Guevara M, et al. Terlipressin and albumin vs albumin in patients with cirrhosis and hepatorenal syndrome: A randomized study. Gastroenterology. 2008;134(5):1352-1359.
- Nazar A, Pereira GH, Guevara M, et al. Predictors of response to therapy with terlipressin and albumin in patients with cirrhosis and type 1 hepatorenal syndrome. Hepatology. 2010;51(1):219-226.
- Sanyal AJ, Boyer T, Garcia-Tsao G, et al. A randomized, prospective, double-blind, placebo-controlled trial of terlipressin for type 1 hepatorenal syndrome. Gastroenterology. 2008;134(5):1360-1368.
- Angeli P, Ginès P, Wong F, et al. Diagnosis and management of acute kidney injury in patients with cirrhosis: Revised consensus recommendations of the International Club of Ascites. J Hepatol. 2015;62(4):968-974.
- European Association for the Study of the Liver. EASL Clinical Practice Guidelines: Liver transplantation. J Hepatol. 2016;64(2):433-485.
- Piano S, Romano A, Di Pascoli M, Angeli P. Why and how to measure renal function in patients with liver disease. Liver Int. 2017;37(Suppl 1):116-122.
- Wong F. Recent advances in our understanding of hepatorenal syndrome. Nat Rev Gastroenterol Hepatol. 2012;9(7):382-391.
- Arroyo V, Ginès P, Gerbes AL, et al. Definition and diagnostic criteria of refractory ascites and hepatorenal syndrome in cirrhosis. Hepatology. 1996;23(1):164-176.
- Nadim MK, Durand F, Kellum JA, et al. Management of the critically ill patient with cirrhosis: A multidisciplinary perspective. J Hepatol. 2016;64(3):717-735.
- Moreau R, Durand F, Poynard T, et al. Terlipressin in patients with cirrhosis and type 1 hepatorenal syndrome: A retrospective multicenter study. Gastroenterology. 2002;122(4):923-930.
Các phụ lục
Phụ lục 1: Bảng tính điểm MELD (Model for End-stage Liver Disease, Mô hình đánh giá bệnh gan giai đoạn cuối)
MELD = 3,78 × ln[bilirubin (mg/dL)] + 11,2 × ln[INR] + 9,57 × ln[creatinin (mg/dL)] + 6,43
Điểm MELD | Tỷ lệ tử vong 3 tháng |
---|---|
≤9 | 1,9% |
10-19 | 6,0% |
20-29 | 19,6% |
30-39 | 52,6% |
≥40 | 71,3% |
Lưu ý:
- Giá trị tối thiểu cho mỗi thông số là 1,0
- Giá trị creatinin tối đa là 4,0 mg/dL
- Nếu lọc máu ≥2 lần/tuần: creatinin = 4,0 mg/dL
- Chuyển đổi đơn vị:
- Bilirubin: μmol/L ÷ 17,1 = mg/dL
- Creatinin: μmol/L ÷ 88,4 = mg/dL
Phụ lục 2: Phân độ Child-Pugh
Thông số | 1 điểm | 2 điểm | 3 điểm |
---|---|---|---|
Bilirubin (μmol/L) | <34 | 34-51 | >51 |
Albumin (g/L) | >35 | 28-35 | <28 |
INR | <1,7 | 1,7-2,3 | >2,3 |
Cổ trướng | Không | Nhẹ-vừa | Căng |
Bệnh não gan | Không | Độ I-II | Độ III-IV |
Phân loại:
- Child A: 5-6 điểm – Tỷ lệ sống 1 năm: >85%
- Child B: 7-9 điểm – Tỷ lệ sống 1 năm: 60-80%
- Child C: 10-15 điểm – Tỷ lệ sống 1 năm: 35-55%
Phụ lục 3: Tiêu chuẩn chẩn đoán theo ICA-AKI (International Club of Ascites – Acute Kidney Injury)
Giai đoạn | Định nghĩa |
---|---|
Giai đoạn 1A | – Creatinin >1,5-2,0 mg/dL hoặc
– Tăng ≥0,3 mg/dL trong 48h hoặc – Tăng ≥1,5-2,0 lần so với lúc đầu |
Giai đoạn 1B | – Creatinin >2,0 mg/dL |
Giai đoạn 2 | – Tăng >2-3 lần so với lúc đầu |
Giai đoạn 3 | – Tăng >3 lần so với lúc đầu hoặc
– Creatinin ≥4,0 mg/dL với tăng cấp ≥0,3 mg/dL hoặc – Cần lọc máu |
Đáp ứng điều trị:
- Hoàn toàn: Creatinin giảm về ≤0,3 mg/dL so với lúc đầu
- Một phần: Giảm giai đoạn AKI với creatinin ≥0,3 mg/dL trên lúc đầu
- Không đáp ứng: Không giảm giai đoạn AKI hoặc cần lọc máu
Phụ lục 4: Bảng theo dõi đáp ứng điều trị
Thông số | Tần suất | Mục tiêu | Xử trí khi không đạt |
---|---|---|---|
Huyết áp động mạch trung bình | 2-4h | >80-85 mmHg | Tăng liều thuốc co mạch |
Nước tiểu | 1h | >0,5 mL/kg/h | Đánh giá thể tích, điều chỉnh thuốc |
Creatinin | 24h | Giảm 25% sau 3 ngày | Tăng liều terlipressin |
Na⁺ niệu | 24h | >10 mmol/L | Tối ưu thể tích tuần hoàn |
CVP | 4-6h | 8-12 mmHg | Điều chỉnh bù dịch |
Lactat | 12h | <2 mmol/L | Tối ưu tưới máu mô |
ScvO₂ | 12h | >70% | Đánh giá cung/cầu oxy |
Phụ lục 5: Quy trình sử dụng thuốc co mạch
- Terlipressin:
- Liều khởi đầu: 1 mg IV mỗi 4-6h
- Tăng liều: 2 mg mỗi 4h nếu creatinin không giảm 25% sau 3 ngày
- Thời gian tối đa: 14 ngày
- Theo dõi:
- ECG hàng ngày
- Dấu hiệu thiếu máu cục bộ
- Ion đồ, lactat
- Cân bằng dịch
- Noradrenaline:
- Liều khởi đầu: 0,5 mg/h
- Tăng liều: 0,5 mg/h mỗi 4h đến tối đa 3 mg/h
- Mục tiêu MAP: >80-85 mmHg
- Theo dõi:
- Huyết động liên tục
- Dấu hiệu thiếu máu da/chi
- Nhịp tim, rối loạn nhịp
- ScvO₂, lactat
- Midodrine + Octreotide:
- Midodrine: 7,5 mg → 12,5 mg PO mỗi 8h
- Octreotide: 100 μg → 200 μg SC mỗi 8h
- Theo dõi:
- Huyết áp mỗi 4h
- Nhịp tim
- Triệu chứng cơ năng
Phụ lục 6: Hướng dẫn chỉ định và theo dõi lọc máu
- Chỉ định lọc máu tuyệt đối:
- K⁺ >6,5 mmol/L kháng trị
- pH <7,15
- Phù phổi cấp không đáp ứng lợi tiểu
- Ure >50 mmol/L
- Triệu chứng uremia nặng
- Chỉ định lọc máu tương đối:
- Na⁺ >160 hoặc <115 mmol/L
- BUN >100 mg/dL
- Quá tải dịch không đáp ứng lợi tiểu
- Toan chuyển hóa dai dẳng
- Phương thức lọc máu:
- CRRT ưu tiên hơn HD ngắt quãng
- Liều lọc: 20-25 mL/kg/h
- Siêu lọc: điều chỉnh theo huyết động
- Chống đông: citrate ưu tiên hơn heparin
- Theo dõi trong lọc máu:
- Huyết động mỗi giờ
- Điện giải mỗi 6h
- Đông máu mỗi 12h
- Cân bằng dịch mỗi 4h
- Biến chứng chảy máu
- Hiệu quả lọc máu
BẢNG CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ ANH PHÁP VIỆT
STT | Thuật ngữ tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Pháp | Tiếng Việt |
1 | Hepatorenal syndrome (HRS) | /hɪˌpætəʊˈriːnəl ˈsɪndrəʊm/ | Syndrome hépato-rénal | Hội chứng gan thận |
2 | Acute kidney injury (AKI) | /əˈkjuːt ˈkɪdni ˈɪndʒəri/ | Insuffisance rénale aiguë | Tổn thương thận cấp |
3 | HRS-AKI | /eɪtʃ ɑː es eɪ keɪ aɪ/ | SHR-IRA | Hội chứng gan thận – tổn thương thận cấp |
4 | Cirrhosis | /sɪˈrəʊsɪs/ | Cirrhose | Xơ gan |
5 | Ascites | /əˈsaɪtiːz/ | Ascite | Cổ trướng |
6 | Portal hypertension | /ˈpɔːtl haɪpəˈtenʃn/ | Hypertension portale | Tăng áp lực tĩnh mạch cửa |
7 | Vasoconstriction | /ˌveɪzəʊkənˈstrɪkʃn/ | Vasoconstriction | Co mạch |
8 | Renal blood flow | /ˈriːnl blʌd fləʊ/ | Débit sanguin rénal | Dòng máu thận |
9 | Spontaneous bacterial peritonitis | /spɒnˈteɪniəs bækˈtɪəriəl ˌperɪtəˈnaɪtɪs/ | Péritonite bactérienne spontanée | Viêm phúc mạc tự phát |
10 | Gastrointestinal bleeding | /ˌgæstrəʊɪnˈtestɪnl ˈbliːdɪŋ/ | Hémorragie gastro-intestinale | Xuất huyết tiêu hóa |
11 | Child-Pugh score | /tʃaɪld pjuː skɔː/ | Score de Child-Pugh | Điểm Child-Pugh |
12 | MELD score | /meld skɔː/ | Score MELD | Điểm MELD |
13 | Oliguria | /ˌɒlɪˈgjʊəriə/ | Oligurie | Thiểu niệu |
14 | Anuria | /əˈnjʊəriə/ | Anurie | Vô niệu |
15 | Serum creatinine | /ˈsɪərəm ˈkrɪətɪniːn/ | Créatinine sérique | Creatinin máu |
16 | Blood urea nitrogen (BUN) | /blʌd ˈjʊəriə ˈnaɪtrədʒən/ | Urée sanguine | Ure máu |
17 | Glomerular filtration rate (GFR) | /glɒˈmerʊlə fɪlˈtreɪʃn reɪt/ | Débit de filtration glomérulaire | Mức lọc cầu thận |
18 | Hyponatremia | /ˌhaɪpəʊnəˈtriːmiə/ | Hyponatrémie | Hạ natri máu |
19 | Hyperkalemia | /ˌhaɪpəkəˈliːmiə/ | Hyperkaliémie | Tăng kali máu |
20 | Metabolic acidosis | /ˌmetəˈbɒlɪk æsɪˈdəʊsɪs/ | Acidose métabolique | Toan chuyển hóa |
21 | Splanchnic vasodilation | /ˈsplæŋknɪk ˌveɪzəʊdaɪˈleɪʃn/ | Vasodilatation splanchnique | Giãn mạch tạng |
22 | Effective blood volume | /ɪˈfektɪv blʌd ˈvɒljuːm/ | Volume sanguin efficace | Thể tích máu hiệu dụng |
23 | Renin-angiotensin-aldosterone system | /ˈreniːn ænˌdʒiːəʊtenˈsɪn ælˈdɒstərəʊn ˈsɪstəm/ | Système rénine-angiotensine-aldostérone | Hệ renin-angiotensin-aldosterone |
24 | Sympathetic nervous system | /sɪmpəˈθetɪk ˈnɜːvəs ˈsɪstəm/ | Système nerveux sympathique | Hệ thần kinh giao cảm |
25 | Antidiuretic hormone (ADH) | /ˌæntidaɪjʊˈretɪk ˈhɔːməʊn/ | Hormone antidiurétique | Hormone chống bài niệu |
26 | Renal arterial resistance | /ˈriːnl ɑːˈtɪəriəl rɪˈzɪstəns/ | Résistance artérielle rénale | Sức cản động mạch thận |
27 | Prostaglandin | /ˌprɒstəˈglændɪn/ | Prostaglandine | Prostaglandin |
28 | Nitric oxide | /ˈnaɪtrɪk ˈɒksaɪd/ | Oxyde nitrique | Oxit nitric |
29 | Endothelin | /ˌendəʊˈθiːlɪn/ | Endothéline | Endothelin |
30 | Tumor necrosis factor | /ˈtjuːmə nɪˈkrəʊsɪs ˈfæktə/ | Facteur de nécrose tumorale | Yếu tố hoại tử u |
31 | Interleukin | /ˌɪntəˈluːkɪn/ | Interleukine | Interleukin |
32 | Oxidative stress | /ˈɒksɪdeɪtɪv stres/ | Stress oxydatif | Stress oxy hóa |
33 | Endothelial dysfunction | /ˌendəʊˈθiːliəl dɪsˈfʌŋkʃn/ | Dysfonction endothéliale | Rối loạn chức năng nội mô |
34 | Terlipressin | /ˌtɜːlɪˈpresɪn/ | Terlipressine | Terlipressin |
35 | Noradrenaline | /ˌnɔːrəˈdrenəlɪn/ | Noradrénaline | Noradrenalin |
36 | Midodrine | /ˈmɪdədriːn/ | Midodrine | Midodrin |
37 | Octreotide | /ɒkˈtriːətaɪd/ | Octréotide | Octreotid |
38 | Albumin | /ˈælbjʊmɪn/ | Albumine | Albumin |
39 | Continuous renal replacement therapy (CRRT) | /kənˈtɪnjʊəs ˈriːnl rɪˈpleɪsmənt ˈθerəpi/ | Thérapie continue de remplacement rénal | Liệu pháp thay thế thận liên tục |
40 | Hemodialysis | /ˌhiːməʊdaɪˈælɪsɪs/ | Hémodialyse | Thẩm tách máu |
41 | Molecular Adsorbent Recirculating System (MARS) | /məˈlekjʊlər ædˈsɔːbənt rɪˈsɜːkjʊleɪtɪŋ ˈsɪstəm/ | Système de recirculation à adsorption moléculaire | Hệ thống hấp phụ phân tử tuần hoàn |
42 | Liver transplantation | /ˈlɪvə trænsplænˈteɪʃn/ | Transplantation hépatique | Ghép gan |
43 | Central venous pressure (CVP) | /ˈsentrəl ˈviːnəs ˈpreʃə/ | Pression veineuse centrale | Áp lực tĩnh mạch trung tâm |
44 | Mean arterial pressure (MAP) | /miːn ɑːˈtɪəriəl ˈpreʃə/ | Pression artérielle moyenne | Huyết áp động mạch trung bình |
45 | Urine output | /ˈjʊərɪn ˈaʊtpʊt/ | Débit urinaire | Lượng nước tiểu |
46 | Fractional excretion of sodium (FENa) | /ˈfrækʃənl ɪkˈskriːʃn əv ˈsəʊdiəm/ | Fraction d’excrétion du sodium | Phân suất bài xuất natri |
47 | Urinary sodium | /ˈjʊərɪnəri ˈsəʊdiəm/ | Sodium urinaire | Natri niệu |
48 | Urine osmolality | /ˈjʊərɪn ˌɒzməʊˈlælɪti/ | Osmolalité urinaire | Áp lực thẩm thấu nước tiểu |
49 | Proteinuria | /ˌprəʊtiːˈnjʊəriə/ | Protéinurie | Protein niệu |
50 | Hematuria | /ˌhiːməˈtjʊəriə/ | Hématurie | Hồng cầu niệu |
51 | Renal ultrasound | /ˈriːnl ˈʌltrəsaʊnd/ | Échographie rénale | Siêu âm thận |
52 | Doppler ultrasound | /ˈdɒplə ˈʌltrəsaʊnd/ | Échographie Doppler | Siêu âm Doppler |
53 | Resistive index | /rɪˈzɪstɪv ˈɪndeks/ | Index de résistance | Chỉ số kháng trở |
54 | Chest X-ray | /tʃest ˈeks reɪ/ | Radiographie thoracique | X-quang ngực |
55 | Pulmonary edema | /ˈpʌlmənəri ɪˈdiːmə/ | Œdème pulmonaire | Phù phổi |
56 | Pleural effusion | /ˈplʊərəl ɪˈfjuːʒn/ | Épanchement pleural | Tràn dịch màng phổi |
57 | Cardiomegaly | /ˌkɑːdɪəʊˈmeɡəli/ | Cardiomégalie | Tim to |
58 | International Club of Ascites (ICA) | /ˌɪntəˈnæʃnəl klʌb əv əˈsaɪtiːz/ | Club International de l’Ascite | Hội Cổ trướng Quốc tế |
59 | Baseline creatinine | /ˈbeɪslaɪn ˈkriːətɪniːn/ | Créatinine de base | Creatinin nền |
60 | Shock | /ʃɒk/ | Choc | Sốc |
61 | Nephrotoxic drugs | /nɛfrəʊˈtɒksɪk drʌɡz/ | Médicaments néphrotoxiques | Thuốc độc thận |
62 | Non-steroidal anti-inflammatory drugs (NSAIDs) | /nɒn ˌstɪəˈrɔɪdl ˌæntiɪnˈflæmətri drʌɡz/ | Anti-inflammatoires non stéroïdiens | Thuốc chống viêm không steroid |
63 | Aminoglycosides | /əˌmiːnəʊˈɡlaɪkəsaɪdz/ | Aminoglycosides | Kháng sinh nhóm aminoglycoside |
64 | Contrast media | /ˈkɒntrɑːst ˈmiːdiə/ | Produits de contraste | Thuốc cản quang |
65 | Acute tubular necrosis (ATN) | /əˈkjuːt ˈtjuːbjʊlə nɪˈkrəʊsɪs/ | Nécrose tubulaire aiguë | Hoại tử ống thận cấp |
66 | Pre-renal azotemia | /priː ˈriːnl ˌæzəʊˈtiːmiə/ | Azotémie pré-rénale | Tăng urê máu trước thận |
67 | Post-renal obstruction | /pəʊst ˈriːnl əbˈstrʌkʃn/ | Obstruction post-rénale | Tắc nghẽn sau thận |
68 | Diuretics | /ˌdaɪjʊˈretɪks/ | Diurétiques | Thuốc lợi tiểu |
69 | Volume expansion | /ˈvɒljuːm ɪkˈspænʃn/ | Expansion volémique | Bù thể tích |
70 | Vasopressors | /ˌveɪzəʊˈpresəz/ | Vasopresseurs | Thuốc co mạch |
71 | Renal replacement therapy | /ˈriːnl rɪˈpleɪsmənt ˈθerəpi/ | Thérapie de suppléance rénale | Liệu pháp thay thế thận |
72 | Complete response | /kəmˈpliːt rɪˈspɒns/ | Réponse complète | Đáp ứng hoàn toàn |
73 | Partial response | /ˈpɑːʃl rɪˈspɒns/ | Réponse partielle | Đáp ứng một phần |
74 | Non-response | /nɒn rɪˈspɒns/ | Absence de réponse | Không đáp ứng |
75 | Hemodynamics | /ˌhiːməʊdaɪˈnæmɪks/ | Hémodynamique | Huyết động học |
76 | Cardiac output | /ˈkɑːdiæk ˈaʊtpʊt/ | Débit cardiaque | Cung lượng tim |
77 | Systemic vascular resistance | /sɪˈstemɪk ˈvæskjʊlə rɪˈzɪstəns/ | Résistance vasculaire systémique | Sức cản mạch máu hệ thống |
78 | Portal vein | /ˈpɔːtl veɪn/ | Veine porte | Tĩnh mạch cửa |
79 | Hepatic vein | /hɪˈpætɪk veɪn/ | Veine hépatique | Tĩnh mạch gan |
80 | Collateral circulation | /kəˈlætərəl ˌsɜːkjʊˈleɪʃn/ | Circulation collatérale | Tuần hoàn bàng hệ |
81 | Nutritional support | /njuːˈtrɪʃənl səˈpɔːt/ | Support nutritionnel | Hỗ trợ dinh dưỡng |
82 | Fluid balance | /ˈfluːɪd ˈbæləns/ | Balance hydrique | Cân bằng dịch |
83 | Electrolyte imbalance | /ɪˈlektrəlaɪt ɪmˈbæləns/ | Déséquilibre électrolytique | Rối loạn điện giải |
84 | Blood pressure monitoring | /blʌd ˈpreʃə ˈmɒnɪtərɪŋ/ | Surveillance de la pression artérielle | Theo dõi huyết áp |
85 | Urinary catheterization | /ˈjʊərɪnəri kəˌθiːtəraɪˈzeɪʃn/ | Cathétérisme urinaire | Đặt ống thông tiểu |
86 | Central venous catheter | /ˈsentrəl ˈviːnəs ˈkæθɪtə/ | Cathéter veineux central | Catheter tĩnh mạch trung tâm |
87 | Arterial blood gas | /ɑːˈtɪəriəl blʌd ɡæs/ | Gaz du sang artériel | Khí máu động mạch |
88 | Acid-base balance | /ˈæsɪd beɪs ˈbæləns/ | Équilibre acido-basique | Cân bằng toan-kiềm |
89 | Bicarbonate | /baɪˈkɑːbənət/ | Bicarbonate | Bicarbonat |
90 | Base excess | /beɪs ˈeksəs/ | Excès de base | Thừa base |
91 | Plasma volume expansion | /ˈplæzmə ˈvɒljuːm ɪkˈspænʃn/ | Expansion volémique plasmatique | Bù thể tích huyết tương |
92 | Antibiotic prophylaxis | /ˌæntibaɪˈɒtɪk ˌprɒfɪˈlæksɪs/ | Prophylaxie antibiotique | Dự phòng kháng sinh |
93 | Infection prevention | /ɪnˈfekʃn prɪˈvenʃn/ | Prévention des infections | Phòng ngừa nhiễm trùng |
94 | Bacterial translocation | /bækˈtɪəriəl ˌtrænzləʊˈkeɪʃn/ | Translocation bactérienne | Chuyển vị vi khuẩn |
95 | Gut barrier function | /ɡʌt ˈbæriə ˈfʌŋkʃn/ | Fonction barrière intestinale | Chức năng hàng rào ruột |
96 | Systemic inflammation | /sɪˈstemɪk ˌɪnfləˈmeɪʃn/ | Inflammation systémique | Viêm hệ thống |
97 | Multi-organ failure | /ˈmʌlti ˈɔːɡən ˈfeɪljə/ | Défaillance multiviscérale | Suy đa tạng |
98 | Palliative care | /ˈpæliətɪv keə/ | Soins palliatifs | Chăm sóc giảm nhẹ |
99 | Quality of life | /ˈkwɒlɪti əv laɪf/ | Qualité de vie | Chất lượng cuộc sống |
100 | End-stage liver disease | /end steɪdʒ ˈlɪvə dɪˈziːz/ | Maladie hépatique terminale | Bệnh gan giai đoạn cuối |
101 | Hepatic decompensation | /hɪˈpætɪk diːˌkɒmpənˈseɪʃn/ | Décompensation hépatique | Mất bù gan |
102 | Portal pressure gradient | /ˈpɔːtl ˈpreʃə ˈɡreɪdiənt/ | Gradient de pression portale | Chênh áp tĩnh mạch cửa |
103 | Refractory ascites | /rɪˈfræktəri əˈsaɪtiːz/ | Ascite réfractaire | Cổ trướng kháng trị |
104 | Hepatopulmonary syndrome | /hɪˌpætəʊˈpʌlmənəri ˈsɪndrəʊm/ | Syndrome hépato-pulmonaire | Hội chứng gan-phổi |
105 | Portopulmonary hypertension | /ˈpɔːtəʊˈpʌlmənəri haɪpəˈtenʃn/ | Hypertension porto-pulmonaire | Tăng áp phổi do tăng áp cửa |
106 | Hepatic encephalopathy | /hɪˈpætɪk ɪnˌsefəˈlɒpəθi/ | Encéphalopathie hépatique | Bệnh não gan |
107 | Coagulopathy | /kəʊˌæɡjʊˈlɒpəθi/ | Coagulopathie | Rối loạn đông máu |
108 | Prothrombin time | /prəʊˈθrɒmbɪn taɪm/ | Temps de prothrombine | Thời gian prothrombin |
109 | International normalized ratio | /ˌɪntəˈnæʃnəl ˈnɔːməlaɪzd ˈreɪʃiəʊ/ | Rapport international normalisé | Tỷ lệ chuẩn hóa quốc tế |
110 | Platelet count | /ˈpleɪtlɪt kaʊnt/ | Numération plaquettaire | Số lượng tiểu cầu |
111 | Liver function tests | /ˈlɪvə ˈfʌŋkʃn tests/ | Tests de fonction hépatique | Xét nghiệm chức năng gan |
112 | Bilirubin | /ˈbɪlɪˌruːbɪn/ | Bilirubine | Bilirubin |
113 | Albumin synthesis | /ˈælbjʊmɪn ˈsɪnθəsɪs/ | Synthèse d’albumine | Tổng hợp albumin |
114 | Hepatic blood flow | /hɪˈpætɪk blʌd fləʊ/ | Débit sanguin hépatique | Dòng máu gan |
115 | Drug metabolism | /drʌɡ mɪˈtæbəlɪzm/ | Métabolisme des médicaments | Chuyển hóa thuốc |
116 | Hepatic clearance | /hɪˈpætɪk ˈklɪərəns/ | Clairance hépatique | Độ thanh thải gan |
117 | Cytochrome P450 | /ˈsaɪtəʊkrəʊm piː ˈfɔː ˈfaɪv ˈzɪərəʊ/ | Cytochrome P450 | Cytochrome P450 |
118 | Bile acid metabolism | /baɪl ˈæsɪd mɪˈtæbəlɪzm/ | Métabolisme des acides biliaires | Chuyển hóa acid mật |
119 | Hepatic stellate cells | /hɪˈpætɪk ˈsteləɪt selz/ | Cellules stellaires hépatiques | Tế bào sao gan |
120 | Kupffer cells | /ˈkʊpfə selz/ | Cellules de Kupffer | Tế bào Kupffer |
121 | Sinusoidal endothelial cells | /ˌsaɪnjʊˈsɔɪdl ˌendəʊˈθiːliəl selz/ | Cellules endothéliales sinusoïdales | Tế bào nội mô xoang |
122 | Portal triad | /ˈpɔːtl ˈtraɪæd/ | Triade portale | Tam giác cửa |
123 | Space of Disse | /speɪs əv ˈdɪsə/ | Espace de Disse | Khoang Disse |
124 | Hepatic lobule | /hɪˈpætɪk ˈlɒbjuːl/ | Lobule hépatique | Tiểu thùy gan |
125 | Central vein | /ˈsentrəl veɪn/ | Veine centrale | Tĩnh mạch trung tâm |
126 | Hepatic artery | /hɪˈpætɪk ˈɑːtəri/ | Artère hépatique | Động mạch gan |
127 | Bile duct | /baɪl dʌkt/ | Canal biliaire | Ống mật |
128 | Portal inflammation | /ˈpɔːtl ˌɪnfləˈmeɪʃn/ | Inflammation portale | Viêm khoang cửa |
129 | Fibrosis staging | /faɪˈbrəʊsɪs ˈsteɪdʒɪŋ/ | Stadification de la fibrose | Phân giai đoạn xơ hóa |
130 | Cirrhotic nodule | /sɪˈrɒtɪk ˈnɒdjuːl/ | Nodule cirrhotique | Nốt xơ gan |
131 | Regenerative nodule | /rɪˈdʒenərətɪv ˈnɒdjuːl/ | Nodule régénératif | Nốt tái tạo |
132 | Portal hypertensive gastropathy | /ˈpɔːtl haɪpəˈtensɪv ɡæˈstrɒpəθi/ | Gastropathie d’hypertension portale | Bệnh lý dạ dày do tăng áp cửa |
BÌNH LUẬN