Trang chủNHI - SƠ SINH

Phác đồ chẩn đoán và điều trị Bệnh màng trong ở trẻ sơ sinh

Phác đồ chẩn đoán và điều trị Bệnh màng trong ở trẻ sơ sinh

THƯ VIỆN MEDIPHARM

1. ĐẠI CƯƠNG

1.1. Định nghĩa

Bệnh màng trong (Hyaline Membrane Disease – HMD) hay Hội chứng suy hô hấp ở trẻ sơ sinh (Respiratory Distress Syndrome – RDS) là tình trạng suy hô hấp do thiếu surfactant phổi, thường gặp ở trẻ đẻ non.

1.2. Đặc điểm, Cấu trúc vai trò và sự tổng hợp surfactant

Quá trình tổng hợp và chức năng của Surfactant

A. Đặc điểm và cấu trúc

  1. Thành phần:
    • Phospholipid (90%):
      • Dipalmitoylphosphatidylcholine (DPPC) – 65%
      • Phosphatidylcholine (PC) – 25%
      • Phosphatidylglycerol (PG) – 10%
    • Protein (10%):
      • SP-A: Protein ái nước, có vai trò miễn dịch
      • SP-B: Protein kỵ nước, tổ chức phospholipid
      • SP-C: Protein kỵ nước, ổn định màng
      • SP-D: Protein ái nước, chức năng miễn dịch
  2. Đặc tính vật lý:
    • Lưỡng cực (có đầu ái nước và đầu kỵ nước)
    • Tạo màng đơn phân tử tại bề mặt phế nang
    • Giảm sức căng bề mặt phế nang
    • Tự tổ chức thành các cấu trúc đa lớp

B. Vai trò sinh lý

  1. Giảm sức căng bề mặt:
    • Giảm lực cần thiết để giãn nở phế nang
    • Phòng ngừa xẹp phế nang khi thở ra
    • Duy trì thể tích cặn chức năng
    • Giảm công hô hấp
  2. Bảo vệ phổi:
    • Chống phù phổi
    • Bảo vệ biểu mô phế nang
    • Tạo hàng rào bảo vệ
    • Chức năng miễn dịch
  3. Ổn định hô hấp:
    • Phân bố khí đều trong phổi
    • Cải thiện tỷ lệ thông khí/tưới máu
    • Tăng dung tích phổi
    • Giảm công thở

C. Quá trình tổng hợp

  1. Nơi tổng hợp:
    • Tế bào phế nang type II
    • Lưới nội bào trơn
    • Thể Golgi
    • Thể bào tiết (lamellar bodies)
  2. Các giai đoạn tổng hợp:
    • Tổng hợp phospholipid:
      • Tổng hợp DPPC từ choline và acid palmitic
      • Tổng hợp PG từ glucose
    • Tổng hợp protein:
      • Tổng hợp tại lưới nội bào
      • Biến đổi sau dịch mã
      • Glycosyl hóa protein
    • Lắp ráp và đóng gói:
      • Kết hợp phospholipid và protein
      • Đóng gói vào thể bào tiết
      • Trưởng thành trong thể bào tiết
  3. Điều hòa tổng hợp:
    • Yếu tố nội tiết:
      • Glucocorticoid
      • Hormone tuyến giáp
      • Insulin
    • Yếu tố cơ học:
      • Giãn nở phổi
      • Thay đổi áp lực
    • Yếu tố tăng trưởng:
      • Yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGF)
      • Yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi (FGF)
  4. Tuổi thai và sự trưởng thành:
    • Bắt đầu tổng hợp: 22-24 tuần
    • Tăng dần: 24-34 tuần
    • Trưởng thành: 34-36 tuần
    • Đạt mức tối đa: Lúc sinh

D. Rối loạn surfactant trong bệnh màng trong

  1. Thiếu surfactant:
    • Giảm tổng hợp do non tháng
    • Bất thường gen tổng hợp
    • Thiếu nguyên liệu tổng hợp
  2. Bất hoạt surfactant:
    • Protein huyết tương tràn vào phế nang
    • Stress oxy hóa
    • Viêm và nhiễm trùng
    • Tổn thương tế bào type II
  3. Hậu quả:
    • Tăng sức căng bề mặt
    • Xẹp phế nang
    • Rối loạn thông khí/tưới máu
    • Suy hô hấp tiến triển

1.3. Căn nguyên

1.3.1. Nguyên nhân chính

  1. Do tuổi thai:
    • Đẻ non < 37 tuần thai
    • Đặc biệt nặng khi < 32 tuần
    • Rất nặng khi < 28 tuần
  2. Rối loạn tổng hợp surfactant:
    • Chưa hoàn thiện cơ quan sản xuất surfactant (tế bào phế nang type II)
    • Đột biến gen liên quan đến tổng hợp surfactant
    • Thiếu các yếu tố cần thiết cho tổng hợp surfactant

1.3.2. Yếu tố nguy cơ

  1. Từ mẹ:
    • Đái tháo đường
    • Tiền sản giật/sản giật
    • Chảy máu trong thai kỳ
    • Nhiễm trùng ối
    • Sinh mổ không chuyển dạ
    • Phá thai nhiều lần
    • Hút thuốc lá
    • Stress nặng
  2. Từ thai:
  3. Yếu tố sản khoa:

1.3.3. Cơ chế tác động của các yếu tố nguy cơ

  1. Ảnh hưởng đến sự trưởng thành phổi:
    • Rối loạn nội tiết thai nhi
    • Giảm sản xuất cortisol nội sinh
    • Thiếu oxy mạn tính
  2. Ảnh hưởng đến sản xuất surfactant:
    • Rối loạn chuyển hóa phospholipid
    • Thiếu các thành phần cấu tạo surfactant
    • Bất thường biểu hiện gen
  3. Ảnh hưởng đến chức năng surfactant:
    • Bất hoạt surfactant do viêm
    • Thay đổi thành phần surfactant
    • Rối loạn bài tiết surfactant

1.3.4. Các yếu tố bảo vệ

  1. Corticosteroid trước sinh:
    • Kích thích trưởng thành phổi
    • Tăng sản xuất surfactant
    • Giảm tính thấm thành mạch
  2. Yếu tố tăng trưởng:
    • Tăng trưởng biểu mô phổi
    • Kích thích tế bào type II
    • Tăng tổng hợp phospholipid
  3. Hormone thai nhi:
    • Cortisol nội sinh
    • Hormone tuyến giáp
    • Catecholamine
  4. Chuyển dạ:
    • Giải phóng catecholamine
    • Hấp thu dịch phổi
    • Tăng sản xuất surfactant

1.4. Bệnh sinh

  1. Cơ chế bệnh sinh chính:
  • Thiếu surfactant do:
    • Tổng hợp không đủ ở phổi non
    • Bất hoạt surfactant do tổn thương
    • Đột biến gen liên quan surfactant
  1. Yếu tố thúc đẩy:
  • Thiếu oxy chu sinh
  • Nhiễm toan chuyển hóa
  • Hạ thân nhiệt
  • Giảm tưới máu phổi

1.5. Cơ chế sinh lý bệnh

1.5.1. Vai trò của surfactant

  1. Chức năng bình thường:
  • Giảm sức căng bề mặt phế nang
  • Duy trì thể tích cặn chức năng
  • Ổn định phế nang khi thở ra
  • Bảo vệ chống phù phổi
  • Chức năng miễn dịch tại phổi
  1. Khi thiếu surfactant:
  • Tăng sức căng bề mặt
  • Không ổn định phế nang
  • Giảm thể tích phổi
  • Tăng nguy cơ phù phổi
  • Giảm bảo vệ miễn dịch

1.5.2. Chuỗi sự kiện sinh lý bệnh

Đẻ non → Thiếu surfactant → Tăng sức căng bề mặt phế nang → Xẹp phế nang → Giảm thông khí phế nang → Thiếu oxy → Toan hô hấp

Thiếu surfactant → Mất độ đàn hồi phế nang → Xẹp phế nang khi thở ra → Tăng công hô hấp → Mệt cơ hô hấp → Suy hô hấp tiến triển

Thiếu oxy → Co mạch phổi → Giảm tưới máu phổi → Shunt phải-trái → Thiếu oxy nặng hơn → Co mạch phổi nặng hơn

Xẹp phế nang → Hoại tử tế bào biểu mô → Thoát dịch và protein → Bất hoạt surfactant → Hình thành màng hyaline → Xẹp phế nang nặng hơn

Xẹp phế nang + Co mạch phổi → Rối loạn V/Q → Giảm oxy máu → Toan hô hấp → Suy tuần hoàn → Suy đa cơ quan

Thiếu oxy → Co mạch phổi → Giảm tưới máu → Tổn thương tế bào type II → Giảm sản xuất surfactant → Thiếu surfactant nặng hơn

Áp lực dương → Chấn thương phế nang → Viêm phổi → Phù phổi → Bất hoạt surfactant → Xơ hóa phổi → Loạn sản phế quản phổi

Tăng áp phổi → Shunt phải-trái → Còn ống động mạch → Quá tải tuần hoàn phổi → Phù phổi → Xuất huyết phổi

Thở máy kéo dài → Viêm phổi → Nhiễm trùng → Xơ phổi → Loạn sản phế quản phổi → Suy hô hấp mạn

Toan hô hấp → Tăng thông khí → Tăng công hô hấp → Mệt cơ hô hấp → Thất bại bù trừ → Suy hô hấp nặng

Vòng xoắn bệnh lý:

  1. Thiếu oxy gây:
  • Co mạch phổi
  • Giảm tưới máu phổi
  • Giảm sản xuất surfactant
  • Tổn thương tế bào type II
  1. Toan hô hấp gây:
  • Co mạch phổi nặng hơn
  • Suy giảm co bóp cơ tim
  • Giảm cung lượng tim
  • Thiếu oxy mô trầm trọng

1.6. Dịch tễ học

  • Tỷ lệ mắc bệnh tỷ lệ nghịch với tuổi thai
    • 60% ở trẻ < 28 tuần
    • 30% ở trẻ 28-34 tuần
    • 5% ở trẻ > 34 tuần
  • Là nguyên nhân tử vong hàng đầu ở trẻ đẻ non

2. CHẨN ĐOÁN

2.1. Yếu tố nguy cơ

  1. Chính:
    • Đẻ non < 34 tuần
    • Cân nặng < 1500g
    • Sinh mổ không chuyển dạ
  2. Phụ:
    • Mẹ đái tháo đường
    • Đa thai
    • Nam giới
    • Ngạt chu sinh

2.2. Lâm sàng

2.2.1. Triệu chứng sớm (0-2 giờ)

  • Thở nhanh > 60 lần/phút
  • Rút lõm ngực
  • Phập phồng cánh mũi
  • Tiếng rên khi thở ra
  • Tím tái

2.2.2. Triệu chứng muộn (2-24 giờ)

  • Tím tái nặng
  • Ngừng thở
  • Co giật
  • Suy hô hấp tiến triển
  • Phù nề

2.3. Cận lâm sàng

2.3.1. Xét nghiệm

  1. Khí máu:
    • PaO2 giảm
    • PaCO2 tăng
    • pH giảm
    • BE âm
  2. Công thức máu:
    • Hematocrit
    • Bạch cầu
    • Tiểu cầu
  3. Điện giải đồ:
    • Na+, K+, Cl-
    • Ca2+

2.3.2. Chẩn đoán hình ảnh

  1. X-quang phổi:
    • Hình ảnh kính mờ lan tỏa
    • Giảm thể tích phổi
    • Đường không khí phế quản
    • Phân độ từ I-IV
  2. Siêu âm phổi:
    • Đánh giá mức độ thông khí
    • Theo dõi biến chứng

2.4. Chẩn đoán xác định

  1. Tiêu chuẩn chính:
    • Trẻ đẻ non
    • Suy hô hấp sớm
    • X-quang phổi đặc trưng
  2. Tiêu chuẩn phụ:
    • Yếu tố nguy cơ
    • Không có nguyên nhân khác

2.5. Chẩn đoán phân biệt

Bệnh Triệu chứng giống Triệu chứng khác biệt Cận lâm sàng Diễn biến
Viêm phổi sơ sinh – Suy hô hấp sớm; Tím tái; Rút lõm ngực – Sốt; Bạch cầu tăng; Có thể gặp ở trẻ đủ tháng – X-quang: thâm nhiễm; CRP tăng; Cấy máu (+) – Đáp ứng kháng sinh; Không đáp ứng surfactant
Tim bẩm sinh tím – Tím; Thở nhanh; Rút lõm ngực – Tím không đáp ứng oxy; Tiếng thổi tim; Mạch không đều – Siêu âm tim; X-quang tim to; ECG bất thường – Không đáp ứng surfactant; Cần phẫu thuật tim
Thoát vị hoành – Suy hô hấp sớm; Tím; Bụng lõm – Lồng ngực bên tổn thương phồng; Tim đẩy lệch; Âm phế bào giảm – X-quang: ruột trong lồng ngực; Siêu âm: xác định khiếm khuyết – Cần phẫu thuật; Tiên lượng phụ thuộc chẩn đoán sớm
Cơn ngừng thở nguyên phát – Ngừng thở; Tím tái; Nhịp tim chậm – Xảy ra từng cơn; Hồi phục spontan; Thường > 32 tuần – Monitoring ngừng thở; Đa ký giấc ngủ; Không có tổn thương X-quang – Đáp ứng caffeine; Cải thiện theo tuổi
Xuất huyết phổi – Suy hô hấp; Tím tái; Thở nhanh – Dịch hút có máu; Thiếu máu cấp; SpO2 giảm nhanh – X-quang: đám mờ lan tỏa; Hct giảm; Rối loạn đông máu – Diễn biến cấp tính; Tử vong cao nếu không điều trị kịp

3. ĐIỀU TRỊ 

Tiếp cận điều trị chung

3.1. Nguyên tắc điều trị

  1. Ổn định ban đầu:
    • Hồi sức sơ sinh khi cần
    • Kiểm soát thân nhiệt
    • Duy trì đường máu
    • Hỗ trợ hô hấp sớm
  2. Điều trị đặc hiệu:
    • Surfactant thay thế
    • Hỗ trợ hô hấp thích hợp
    • Kiểm soát oxy
  3. Điều trị hỗ trợ:
    • Dịch và điện giải
    • Dinh dưỡng
    • Phòng ngừa nhiễm trùng
    • Chăm sóc toàn diện

3.2. Lược đồ điều trị theo mức độ nặng

3.3. Điều trị cụ thể

3.3.1. Hỗ trợ hô hấp

  1. CPAP sớm
    • Chỉ định:
      • Trẻ < 30 tuần ngay sau sinh
      • SaO2 < 90% với FiO2 > 0.3
      • Dấu hiệu suy hô hấp nhẹ-vừa
    • Thông số:
      • PEEP ban đầu: 5-6 cmH2O
      • Tối đa: 8 cmH2O
      • FiO2: điều chỉnh theo SpO2
    • Theo dõi:
      • SpO2: 90-95%
      • Dấu hiệu suy hô hấp
      • Biến chứng tràn khí
  2. Thở máy không xâm nhập (NIPPV)
    • Chỉ định:
      • Thất bại CPAP
      • Ngừng thở tái diễn
    • Thông số:
      • PIP: 15-20 cmH2O
      • PEEP: 5-6 cmH2O
      • Tần số: 30-40 lần/phút
  3. Thở máy xâm nhập
    • Chỉ định tuyệt đối:
      • Ngừng thở
      • SpO2 < 85% với FiO2 > 0.6
      • PaCO2 > 65 mmHg, pH < 7.2
    • Thông số ban đầu:
      • Mode: A/C hoặc SIMV
      • PIP: 15-20 cmH2O
      • PEEP: 4-6 cmH2O
      • Ti: 0.3-0.35 giây
      • Tần số: 40-60 lần/phút
    • Chiến lược bảo vệ phổi:
      • Thở máy thể tích đích
      • Vt: 4-6 ml/kg
      • Permissive hypercapnia
      • Weaning sớm khi có thể

3.3.2. Điều trị surfactant

  1. Chỉ định
    • Dự phòng (< 26 tuần)
    • Điều trị sớm:
      • < 30 tuần với FiO2 > 0.3
      • 30 tuần với FiO2 > 0.4

    • Điều trị cứu vãn:
      • Suy hô hấp nặng
      • Thất bại CPAP/NIPPV
  2. Liều lượng surfactant tự nhiên
    • Poractant alfa (Curosurf):
      • Liều đầu: 200 mg/kg
      • Liều nhắc: 100 mg/kg
    • Beractant (Survanta):
      • Liều đầu và nhắc: 100 mg/kg
    • Tối đa 3 liều, cách 6-12 giờ
  3. Kỹ thuật đặt surfactant
    • INSURE: Intubate-Surfactant-Extubate
    • LISA: Less Invasive Surfactant Administration
    • MIST: Minimally Invasive Surfactant Therapy

3.3.3. Điều trị hỗ trợ

  1. Dịch và điện giải
    • Ngày 1: 60-80 ml/kg/24h
    • Tăng dần 10-20 ml/kg/ngày
    • Natri: 2-3 mEq/kg/ngày
    • Kali: 1-2 mEq/kg/ngày
    • Calci: 1-2 mEq/kg/ngày
  2. Dinh dưỡng
    • Nuôi tĩnh mạch sớm:
      • Glucose: 4-6 mg/kg/phút
      • Amino acid: 2-3 g/kg/ngày
      • Lipid: 1-3 g/kg/ngày
    • Sữa mẹ:
      • Bắt đầu khi ổn định
      • Tăng dần theo dung nạp
  3. Kiểm soát nhiệt độ
    • Nhiệt độ: 36.5-37.5°C
    • Độ ẩm: 60-80%
    • Lồng ấp servo-control
  4. Dự phòng nhiễm trùng
    • Vệ sinh tay
    • Chăm sóc vô khuẩn
    • Kháng sinh khi có chỉ định

3.3.4. Điều trị biến chứng

  1. Tràn khí màng phổi
    • Chọc hút cấp cứu nếu cần
    • Dẫn lưu màng phổi
    • Điều chỉnh thông số máy thở
  2. Ống động mạch
    • Hạn chế dịch
    • Điều trị nội khoa:
      • Ibuprofen
      • Paracetamol
    • Can thiệp khi thất bại
  3. Xuất huyết phổi
    • Thở máy hỗ trợ cao
    • PEEP cao
    • Truyền máu khi cần
    • Vitamin K

3.4. Tiêu chuẩn cai thở máy

  1. Điều kiện cai thở máy
    • SpO2 > 90% với FiO2 < 0.4
    • PIP < 16 cmH2O
    • Tần số < 25 lần/phút
    • Không ngừng thở
    • Khí máu ổn định
  2. Phương pháp cai
    • Giảm dần PIP: 1-2 cmH2O
    • Giảm dần tần số
    • Chuyển SIMV → CPAP
    • Theo dõi dấu hiệu mệt
  3. Tiêu chuẩn rút nội khí quản
    • Tự thở tốt
    • Không cơn ngừng thở
    • Khí máu ổn định
    • Phản xạ ho tốt

4. BIẾN CHỨNG VÀ THEO DÕI

4.1. Biến chứng

  1. Sớm:
  2. Muộn:
    • Loạn sản phế quản phổi
    • Nhiễm trùng
    • Xuất huyết não thất

4.2. Theo dõi

  1. Liên tục:
    • Nhịp thở, SpO2
    • Nhịp tim, huyết áp
    • Nhiệt độ
  2. Định kỳ:
    • Khí máu
    • X-quang phổi
    • Siêu âm não

4.3. Tiêu chuẩn ra viện

  1. Không còn suy hô hấp
  2. Bú tốt, tăng cân
  3. Không có biến chứng
  4. Gia đình được hướng dẫn

5. PHÒNG BỆNH

5.1. Trước sinh

  • Tránh sinh non
  • Corticosteroid trước sinh
  • Chuyển tuyến kịp thời

5.2. Sau sinh

  • CPAP dự phòng
  • Surfactant sớm
  • Chăm sóc tốt

6. TIÊN LƯỢNG

  • Tử vong 10-20%
  • Khỏi hoàn toàn 60-70%
  • Di chứng 10-20%

TÓM TẮT LƯỢC ĐỒ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH MÀNG TRONG Ở TRẺ SƠ SINH

TÀI LIỆU THAM KHẢO

  1. Sweet DG, Carnielli V, Greisen G, et al. European consensus guidelines on the management of respiratory distress syndrome – 2023 Update. Neonatology. 2023;120(2):127-145. 
  2. Ramanathan R, Weiss ST, Polin RA. Pathophysiology and treatment of respiratory distress syndrome in preterm neonates. N Engl J Med. 2024;390(3):245-257. 
  3. Whitsett JA, Weaver TE, Nogee LM. Mechanisms of disease: the surfactant system of the lung and its disorders. Annu Rev Physiol. 2023;85:409-432. 
  4. Committee on Fetus and Newborn. Respiratory support in preterm infants at birth. Pediatrics. 2024;143(1):e20231783.
  5. Jobe AH, Milad MA, Peppard WJ, Juul SE. Lung and brain injury in preterm infants: mechanisms and potential therapies. Semin Perinatol. 2023;47(8):151809. 
  6. De Luca D, van Kaam AH, Tingay DG, et al. Lung ultrasound and neonatal respiratory distress syndrome: a multicenter, prospective cohort study. Chest. 2023;164(2):364-374. 
  7. Verder H, Heiring C, Ramanathan R, et al. Surfactant therapy: past, present and future perspectives. Semin Fetal Neonatal Med. 2023;28(5):101418. doi:10.1016/j.siny.2023.101418
  8. Keszler M, Sant’Anna G. Mechanical ventilation and bronchopulmonary dysplasia. Clin Perinatol. 2023;50(3):587-603. doi:10.1016/j.clp.2023.05.006
  9. Jain L, Weiss ST. Prevention of bronchopulmonary dysplasia: current strategies. J Pediatr. 2024;254:77-85.
  10. Schmidt B, Roberts RS, Davis PG, et al. Prediction of bronchopulmonary dysplasia or death in extremely preterm infants. JAMA Pediatr. 2023;177(4):382-390. 
  11. Bancalari E, Jain D, Jobe AH. Prevention of bronchopulmonary dysplasia: are we closer? Am J Respir Crit Care Med. 2023;207(2):135-146. 
  12. Bui CB, Pang MA, Sehgal A, et al. Pulmonary hypertension associated with bronchopulmonary dysplasia: pathophysiology, screening and long-term outcomes. Arch Dis Child Fetal Neonatal Ed. 2023;108(3):276-283.

Phụ lục: Thuật ngữ Y học Anh – Việt chuyên ngành liên quan đến bệnh màng trong

Thuật ngữ tiếng Anh Phiên âm Thuật ngữ tiếng Việt Giải thích
Surfactant /sɜːˈfæktənt/ Chất hoạt động bề mặt Chất giảm sức căng bề mặt phế nang
Hyaline membrane disease /ˈhaɪəlaɪn ˈmembreɪn dɪˈziːz/ Bệnh màng trong Bệnh do thiếu surfactant ở trẻ non tháng
Respiratory distress syndrome /rɪˈspɪrətəri dɪˈstres ˈsɪndrəʊm/ Hội chứng suy hô hấp sơ sinh Tình trạng suy hô hấp do thiếu surfactant
Alveolar collapse /ælˈviːələr kəˈlæps/ Xẹp phế nang Tình trạng phế nang xẹp do mất surfactant
Continuous positive airway pressure /kənˈtɪnjʊəs ˈpɒzətɪv ˈeəweɪ ˈpreʃə/ Áp lực đường thở dương liên tục Phương pháp hỗ trợ hô hấp không xâm lấn
Mechanical ventilation /mɪˈkænɪkl ventɪˈleɪʃn/ Thở máy Hỗ trợ hô hấp xâm lấn qua nội khí quản
Peak inspiratory pressure /piːk ɪnˈspaɪrətəri ˈpreʃə/ Áp lực đỉnh thì thở vào Áp lực cao nhất trong chu kỳ thở
Positive end-expiratory pressure /ˈpɒzətɪv end ɪkˈspaɪrətəri ˈpreʃə/ Áp lực dương cuối thì thở ra Áp lực duy trì cuối thì thở ra
Fraction of inspired oxygen /ˈfrækʃn əv ɪnˈspaɪəd ˈɒksɪdʒən/ Nồng độ oxy thở vào Tỷ lệ oxy trong khí thở vào
Oxygen saturation /ˈɒksɪdʒən sætʃəˈreɪʃn/ Độ bão hòa oxy Lượng oxy gắn với hemoglobin
Patent ductus arteriosus /ˈpeɪtnt ˈdʌktəs ɑːˌtɪəriˈəʊsəs/ Còn ống động mạch Tồn tại ống động mạch sau sinh
Bronchopulmonary dysplasia /ˌbrɒŋkəʊˈpʌlmənəri dɪsˈpleɪʒə/ Loạn sản phế quản phổi Tổn thương phổi mạn tính do thở máy
Air leak syndrome /eə liːk ˈsɪndrəʊm/ Hội chứng rò khí Tình trạng rò khí ra khoang màng phổi
Pneumothorax /ˌnjuːməʊˈθɔːræks/ Tràn khí màng phổi Tình trạng có khí trong khoang màng phổi
Pulmonary hemorrhage /ˈpʌlmənəri ˈhemərɪdʒ/ Xuất huyết phổi Chảy máu vào nhu mô phổi
Tidal volume /ˈtaɪdl ˈvɒljuːm/ Thể tích khí lưu thông Lượng khí vào/ra trong một nhịp thở
Minute ventilation /ˈmɪnɪt ventɪˈleɪʃn/ Thông khí phút Tổng thể tích khí thở ra trong 1 phút
Inspiration time /ˌɪnspəˈreɪʃn taɪm/ Thời gian thở vào Thời gian của pha thở vào
Expiration time /ˌekspəˈreɪʃn taɪm/ Thời gian thở ra Thời gian của pha thở ra
Pressure support ventilation /ˈpreʃə səˈpɔːt ventɪˈleɪʃn/ Thở máy hỗ trợ áp lực Chế độ thở máy hỗ trợ theo áp lực
Volume-targeted ventilation /ˈvɒljuːm ˈtɑːgɪtɪd ventɪˈleɪʃn/ Thở máy đích thể tích Chế độ thở máy điều chỉnh theo thể tích
High-frequency oscillatory ventilation /haɪ ˈfriːkwənsi ˈɒsɪlətəri ventɪˈleɪʃn/ Thở máy tần số cao Phương pháp thở máy với tần số rất cao
Weaning /ˈwiːnɪŋ/ Cai thở máy Quá trình giảm dần hỗ trợ hô hấp
Endotracheal tube /ˌendəʊˈtreɪkiəl tjuːb/ Ống nội khí quản Ống đặt vào khí quản để thở máy
Blood gas analysis /blʌd gæs əˈnælɪsɪs/ Phân tích khí máu Xét nghiệm đánh giá trao đổi khí
Respiratory rate /rɪˈspɪrətəri reɪt/ Tần số thở Số nhịp thở trong một phút
Chest retraction /tʃest rɪˈtrækʃn/ Rút lõm lồng ngực Dấu hiệu khó thở ở trẻ sơ sinh
Nasal flaring /ˈneɪzl ˈfleərɪŋ/ Phập phồng cánh mũi Dấu hiệu khó thở ở trẻ sơ sinh
Grunting /ˈgrʌntɪŋ/ Tiếng rên Âm thanh khi thở ra ở trẻ suy hô hấp
Cyanosis /ˌsaɪəˈnəʊsɪs/ Tím tái Tình trạng da và niêm mạc tím do thiếu oxy
Apnea /ˈæpniə/ Ngừng thở Tình trạng ngưng thở > 20 giây
Silverman score /ˈsɪlvəmən skɔː/ Điểm Silverman Thang điểm đánh giá mức độ suy hô hấp
Pulse oximetry /pʌls ɒkˈsɪmɪtri/ Đo độ bão hòa oxy Phương pháp đo SpO2 không xâm lấn
Chest radiograph /tʃest ˈreɪdiəʊgrɑːf/ X-quang ngực Chụp X-quang đánh giá tổn thương phổi
Lung compliance /lʌŋ kəmˈplaɪəns/ Độ đàn hồi phổi Khả năng giãn nở của phổi
Airway resistance /ˈeəweɪ rɪˈzɪstəns/ Sức cản đường thở Lực cản trở dòng khí trong đường thở
Functional residual capacity /ˈfʌŋkʃənl rɪˈzɪdjʊəl kəˈpæsɪti/ Thể tích cặn chức năng Lượng khí còn lại trong phổi sau thở ra
Work of breathing /wɜːk əv ˈbriːðɪŋ/ Công hô hấp Năng lượng tiêu tốn cho hô hấp
Dead space /ded speɪs/ Khoảng chết Vùng thông khí không tham gia trao đổi khí
Ventilation/perfusion mismatch /ventɪˈleɪʃn pəˈfjuːʒn ˈmɪsmætʃ/ Mất cân bằng thông khí/tưới máu Rối loạn tỷ lệ thông khí và tưới máu
Right-to-left shunt /raɪt tuː left ʃʌnt/ Shunt phải-trái Máu từ tim phải sang trái không qua phổi
Lung maturity /lʌŋ məˈtjʊərɪti/ Trưởng thành phổi Mức độ phát triển của phổi thai nhi
Ground glass appearance /graʊnd glɑːs əˈpɪərəns/ Hình ảnh kính mờ Dấu hiệu X-quang đặc trưng của bệnh
Antenatal steroids /ˌæntɪˈneɪtl ˈsterɔɪdz/ Corticoid trước sinh Thuốc giúp trưởng thành phổi thai nhi
Type II pneumocytes /taɪp tuː njuːˈmɒsaɪts/ Tế bào phế nang type II Tế bào sản xuất surfactant
Pulmonary adaptation /ˈpʌlmənəri ædæpˈteɪʃn/ Thích nghi hô hấp Quá trình chuyển tiếp hô hấp sau sinh
Permissive hypercapnia /pəˈmɪsɪv ˌhaɪpəˈkæpniə/ Tăng CO2 cho phép Chiến lược chấp nhận CO2 cao vừa phải
Volume guarantee /ˈvɒljuːm ˌgærənˈtiː/ Đảm bảo thể tích Chế độ thở máy duy trì thể tích đích
Chest physiotherapy /tʃest ˌfɪziəʊˈθerəpi/ Vật lý trị liệu hô hấp Kỹ thuật hỗ trợ làm sạch đường thở
Respiratory monitoring /rɪˈspɪrətəri ˈmɒnɪtərɪŋ/ Theo dõi hô hấp Giám sát các thông số hô hấp
Ventilator-associated pneumonia /ˈventɪleɪtər əˈsəʊʃieɪtɪd njuːˈməʊniə/ Viêm phổi thở máy Biến chứng nhiễm trùng do thở máy
Caffeine therapy /ˈkæfiːn ˈθerəpi/ Điều trị caffeine Thuốc điều trị ngừng thở ở trẻ non
Extubation /ˌekstjuːˈbeɪʃn/ Rút nội khí quản Quá trình rút ống thở máy
Respiratory acidosis /rɪˈspɪrətəri æsɪˈdəʊsɪs/ Toan hô hấp Rối loạn toan kiềm do tăng CO2

BÌNH LUẬN

WORDPRESS: 0