PHỤ LỤC 3. CÁC NHÓM THUỐC KHÁNG VI RÚT TRỰC TIẾP
(DIRECT ACTING ANTIVIRALS: DAA)
Nhóm thuốc điều trị viêm gan C | ||
NS3/4A (ức chế protease)* | Ức chế NS5A | Ức chế polymerase NS5B (NA) |
Glecaprevir (GLE) | Daclatasvir (DAC) | Sofosbuvir (SOF) |
Voxilaprevir (VOX) | Velpatasvir (VEL) | |
Grazoprevir (GRZ) | Ledipasvir (LDV) | |
Pibrentasvir (PIB)* | ||
Elbasvir (ELB)* | ||
Dạng thuốc và liều lượng | ||
Phối hợp liều cố định (FDC) | SOF 400 mg/VEL 100 mg | 1 viên phối hợp uống 1 lần/ngày |
SOF 400 mg/DAC 60 mg | 1 viên phối hợp uống 1 lần/ngày | |
GLE 300 mg/PIB 120 mg | 1 viên phối hợp uống 1 lần/ngày | |
ELB 50mg/GRZ 120 mg | 1 viên phối hợp uống 1 lần/ngày | |
SOF 400mg/LDV 90 mg | 1 viên phối hợp uống 1 lần/ngày | |
SOF 400 mg/VEL 100 mg/VOX 100mg | 1 viên phối hợp uống 1 lần/ngày | |
Dạng viên rời | SOF 400 mg | 1 viên uống 1 lần/ngày phối hợp với RBV, DAC |
DAC 60 mg | 1 viên uống 1 lần/ngày phối hợp với SOF | |
DAC 30 mg | 1 viên uống 1 lần/ngày phối hợp với DAC 60 mg khi cần tăng liều do tương tác thuốc
1 viên uống 1 lần/ngày khi cần giảm liều do tương tác thuốc |
|
Thuốc dành cho trẻ em từ 3 đến 17 tuổi | SOF/LED | < 17 kg: 150mg/33,75mg mỗi ngày
17 – < 35 kg: 200mg/45mg mỗi ngày ≥ 35 kg: 400mg/90mg mỗi ngày |
SOF/VEL: có 2 dạng viên phối hợp cho trẻ: | < 17 kg: 150mg/37,5mg mỗi ngày (3 viên/ngày nếu dùng viên phối hợp SOF 50mg/VEL 12,5mg) | |
SOF 50mg/VEL 12,5mg
SOF 200mg/VEL 50mg |
≥ 17 kg ở trẻ 3 – 12 tuổi: 200m/50mg mỗi ngày (1 viên/ngày dạng phối hợp SOF 200mg/VEL 50mg hoặc 4 viên/ngày dạng phối hợp SOF 50mg/VEL 12,5mg).
Trẻ > 12 tuổi: liều giống như người lớn |
|
GLE/PIB
viên phối hợp GLE 50mg/PIB 20mg |
12 – 19 kg: 150mg/60mg mỗi ngày (3 viên/ngày)
20 – 29 kg: 200mg/80mg mỗi ngày (4 viên/ngày) 30 – 44 kg: 250mg/100mg mỗi ngày (5 viên/ngày) |
*Các thuốc thuộc nhóm NS3/4A, Pibrentasvir (PIB) và Elbasvir (ELB) hiện chưa có tại Việt Nam
PHỤ LỤCBẢNG LIỀU LƯỢNG RBV
Cân nặng (kg) | Liều lượng |
< 75 kg | 1000 mg/ngày |
≥ 75 kg | 1200 mg/ngày |
Suy thận | |
Mức độ trung bình (eGR: 30 – 59 mL/phút) | 600 mg/ngày |
Mức độ nặng (15 – 29 mL/phút) | 400 mg/ngày |
Giai đoạn cuối (< 15 mL/phút) | 200 mg/ngày |
Thiếu máu | Giảm liều dựa vào kết quả hemoglobin |
PHỤ LỤC 5. MỘT SỐ TƯƠNG TÁC GIỮA THUỐC ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VI RÚT C VÀ CÁC THUỐC KHÁC
Tham khảo theo link sau https://www.hep-druginteractions.org/
Thuốc | Thuốc kết hợp | Ảnh hưởng khi kết hợp | Khuyến cáo xử trí |
RBV | AZT | Tăng nguy cơ thiếu máu | Thay thế AZT bằng ARV khác |
Sofosbuvir (SOF) | Amiodaron | Làm chậm nhịp tim | Chỉ sử dụng amiodarone khi không sẵn có thuốc thay thế và theo dõi chặt chẽ |
Các thuốc kích thích cytochrome P450 3A (CYP3A): thuốc chống co giật (phenobacbital, phenotoin, carbamazepin, oxcarbazepin), rifampicin, tipranavir | Giảm nồng độ SOF, ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị HCV | Không sử dụng SOF cùng với thuốc chống co giật, rifampicin
Không sử dụng SOF cùng với tipranavir |
|
Ledipasvir (LDV) | TDF
TDF + PI/r |
Tăng độc tính đối với thận | Theo dõi mức lọc cầu thận, không sử dụng LDV cùng TDF nếu mức lọc cầu thận <60ml/phút. Sử dụng LDV cùng TDF+PI/r phải theo dõi độc tính của TDF lên thận |
Các thuốc giảm a xít | Giảm hấp thu LDV do đó giảm nồng độ của LDV | Uống SOF/LDV cách thuốc kháng acid 4 giờ, cách giờ hoặc cùng giờ thuốc đối kháng thụ thể H2, cùng giờ với thuốc ức chế proton | |
Daclatasvir (DAC) | Các thuốc kích thích CYP3A như thuốc chống co giật (phenobacbital, phenotoin, carbamazepin, oxcarbazepin); rifampicin, ARV (EFV, NVP) | Giảm nồng độ DAC do đó giảm hiệu quả điều trị HCV | Không sử dụng DAC cùng các thuốc chống co giật, rifampicin.
Tăng liều DAC lên 90 mg/ngày khi điều trị người bệnh nhiễm HIV đang điều trị phác đồ có các thuốc kích thích CYP3A như EFV. |
Sử dụng SOF/LDV với các thuốc ức chế CYP3A (clarythomycin, itraconazole, ketoconazole, ATV/r) | Tăng nồng độ DAC. | Giảm liều DAC xuống 30 mg/ngày khi điều trị người bệnh nhiễm HIV đang điều trị phác đồ ARV có ATV/r và các thuốc ức chế CYP3A khác | |
Velpatasvir (VEL) | Các thuốc giảm a xít | Giảm nồng độ VEL | Uống SOF/VEL cách thuốc kháng acid 4 giờ, cách 12 giờ hoặc cùng giờ thuốc đối kháng thụ thể H2, uống cùng với thức ăn và trước 4 giờ khi uống omeprazole |
Amiodaron | Làm chậm nhịp tim | Không dùng đồng thời. Trường hợp bắt buộc thì cần theo dõi chặt chẽ | |
Digoxin | Tăng nồng độ digoxin | Giảm liều digoxin 50%, theo dõi sát điện tâm đồ và nhịp tim | |
Chống ung thư:
topotecan Chống co giật: carbamazepin phenytoin phenobarbital oxcarbazepin Kháng mycobacterial: rifabutin rifampicin rifapentin |
Tăng nồng độ topotecan, giảm nồng độ SOF/VEL | Không dùng đồng thời | |
Efavirenz, nevirapin, etravirin | Giảm nồng độ VEL | Không dùng đồng thời | |
Tenofovir (TDF) | Tăng nồng độ TDF | Theo dõi sát chức năng thận | |
Tipranavir/ritonavir | Giảm nồng độ SOF/VEL | Không dùng đồng thời | |
Rosuvastatin
Atorvastatin |
Tăng nồng độ rosuvastatin và atorvastatin | Tăng nguy cơ bệnh cơ, bao gồm cả tiêu cơ vân, không dùng rosuvastatin quá 10mg. Theo dõi chặt chẽ tình trạng tiêu cơ | |
SMV tương tác với nhiều thuốc ARV | Giảm nồng độ SMV ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị HCV | Không nên sử dụng SMV với NVP, EFV, Pl/r, delavirdin, etravirin, cobicistat. | |
Elbasvir (EBR)/
Grazoprevir (GZR) |
Elbasvir/gazoprevir tương tác với các thuốc kích thích CYP3A ở gan (rifampicin, hầu hết các thuốc chống co giật,…) | Giảm nồng độ elbasvir/gazoprevir ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị HCV. | Không sử dụng đồng thời elbasvir/gazoprevir với các thuốc kích thích CYP3A |
Tương tác với các thuốc ức chế CYP3A (clarythomycin, ketoconazole, ritronavir) | Tăng nồng độ elbasvir/gazoprevir | Không sử dụng đồng thời elbasvir/gazoprevir với các thuốc ức chế CYP3A | |
EFV, etravirin, nevirapin, | Giảm nồng độ EBR/GZR | Không sử dụng đồng thời EBR/GZR với EFV, ATV, LPV, darunavir, tipranavir | |
ATV, darunavir, LPV, tipranavir | Có thể gây tăng ALT do tăng nồng độ grazoprevir | ||
GLE/PIB | Cyclosporine | Tăng nồng độ voxilaprevir | Không sử dụng đồng thời |
Các thuốc kích thích CYP3A: thuốc chống co giật (phenobacbital, phenotoin, carbamazepin, oxcarbazepin); rifampicin, | Giảm nồng độ GLE/PIB | Không sử dụng đồng thời | |
EFV, NVP, | Giảm nồng độ GLE/PIB | Không sử dụng đồng thời | |
ATV/r, LPV/r, ritonavir | Có thể gây tăng nồng độ ATV | Không sử dụng đồng thời | |
Các thuốc ức chế proton, kháng H2 | Giảm nồng độ GLE/PIB | ||
Rosuvastatin | Tăng nồng độ rosuvastatin | Giảm liều rosuvastatin | |
Atorvastatin | Tăng nồng độ atorvastatin | Không sử dụng đồng thời | |
Simvastatin | simvastatin | ||
Voxilaprevir | Cyclosporine
Methotrexat |
Tăng nồng độ voxilaprevir | Không sử dụng đồng thời |
Rosuvastatin | Tăng nồng độ rosuvastatin | Không sử dụng đồng thời | |
Các thuốc chống đông máu: endoxaban, dabigatran | Tăng nồng độ voxilaprevir | Không sử dụng đồng thời | |
ATV/r, LPV | Tăng nồng độ voxilaprevir | Không sử dụng đồng thời |
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AFP | Alpha fetoprotein |
AFP-L3 | Alpha fetoprotein – L3 |
ALT | Alanin aminotransferase |
Anti – HCV | Antibodies against hepatitis C virus – Kháng thể kháng vi rút viêm gan C |
APRI | AST to Platelet Ratio Index – Chỉ số tỷ số AST/tiểu cầu |
ART | Antiretroviral therapy – Điều trị kháng retrovirus |
ARV | Antiretrovirals – Thuốc kháng retrovirus |
AST | Aspartate aminotransferase |
ATV | Atazanavir |
CTM | Công thức máu |
CrCl | Creatine Clearance- độ thanh thải Creatinine |
CYP | Cytochrome P450 |
DAA | Direct acting antivirals – Các thuốc kháng vi rút trực tiếp |
DAC | Daclatasvir |
DSV | Dasabuvir |
EBR | Elbasvir |
ELISA | Enzyme – linked immunosorbent assay – Xét nghiệm hấp phụ miễn dịch gắn men |
EFV | Efavirenz |
GZR | Grazoprevir |
HBV | Hepatitis B Virus – Vi rút viêm gan B |
HCV | Hepatitis C Virus – Vi rút viêm gan C |
HCC | Hepatocellular carcinoma – Ung thư biểu mô tế bào gan |
HCV core-Ag | Kháng nguyên lõi vi rút viêm gan C |
HCV RNA | Hepatitis C virus – Ribonucleic acid: RNA của vi rút viêm gan C |
Hb | Hemoglobin – Huyết sắc tố |
LDV | Ledipasvir |
LPV | Lopinavir |
NNRTI | Non-Nucleoside reverse transcriptase inhibitor – Thuốc ức chế enzym sao chép ngược không-nucleoside |
PCR | Polymerase Chain Reaction -Xét nghiệm khuếch đại chuỗi polymerase |
PI | Protease inhibitor – Thuốc ức chế enzym protease |
PIVKA-II | Prothrombin induced by vitamin K absence-II |
RBV | Ribavirin |
RNA | Ribonucleic acid |
(r) | Ritonavir |
SOF | Sofosbuvir |
SYR | Sustained virological response – đáp ứng vi rút bền vững |
BÌNH LUẬN