Trang chủNội khoaNội tiết

Bài giảng Viêm tuyến giáp dành cho sinh viên Y6

Bài giảng Viêm tuyến giáp dành cho sinh viên Y6

Ths.Bs. Lê Đình Sáng

I. ĐẠI CƯƠNG

1.1. Định nghĩa

  • Viêm tuyến giáp (Thyroiditis) là tình trạng viêm của tuyến giáp, có thể cấp tính hoặc mạn tính, do nhiều nguyên nhân khác nhau¹.
  • Bệnh có thể dẫn đến rối loạn chức năng tuyến giáp tạm thời hoặc vĩnh viễn².

1.2 Phân loại

  1. Viêm tuyến giáp cấp tính
    • Do vi khuẩn
    • Do virus
  2. Viêm tuyến giáp bán cấp
    • Viêm tuyến giáp De Quervain
    • Viêm tuyến giáp thầm lặng
  3. Viêm tuyến giáp mạn tính

II. KHOA HỌC CƠ BẢN

2.1. Giải phẫu bệnh

Loại Đặc điểm vi thể Đại thể
Cấp tính – Thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính

– Hoại tử mô

Tuyến sưng to, đỏ
Bán cấp – Tế bào khổng lồ nhiều nhân

– U hạt

Tuyến cứng, đau
Hashimoto – Thâm nhiễm tế bào lympho

– Trung tâm mầm

Tuyến to đều, chắc
Xơ hóa Riedel Xơ hóa lan tỏa Tuyến cứng như đá

2.2. Cơ chế bệnh sinh

Cơ chế bệnh sinh viêm tuyến giáp

2.3. Yếu tố di truyền

  • Kháng nguyên bạch cầu người phù hợp tổ chức (HLA):
    • DR3
    • DR4
    • DR5
  • Gen điều hòa lympho T độc tế bào (CTLA-4)
  • Gen protein tyrosine phosphatase không thụ thể type 22 (PTPN22)
  • Gen thyroglobulin

III. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG

3.1. Triệu chứng cơ năng

Giai đoạn Triệu chứng cường giáp Triệu chứng suy giáp Triệu chứng tại chỗ
Cấp tính ban đầu – Hồi hộp; Vã mồ hôi; Mệt mỏi; Sút cân – Hiếm gặp – Đau vùng cổ dữ dội; Nuốt đau; Khó nuốt
Trung gian – Có thể thoáng qua – Mệt mỏi; Ngủ nhiều; Tăng cân – Đau âm ỉ; Khó chịu vùng cổ
Hồi phục/Mạn tính – Không có – Phù niêm; Táo bón; Rụng tóc; Khô da – Cổ to lan tỏa; Không đau

3.2. Triệu chứng thực thể

Khám tuyến giáp:

  1. Viêm cấp tính:
    • Sưng to, đỏ, nóng
    • Đau khi sờ
    • Da vùng cổ có thể đỏ
  2. Viêm bán cấp:
    • Tuyến to không đều
    • Mật độ chắc
    • Đau khi khám
  3. Viêm Hashimoto:
    • Tuyến to đều
    • Mật độ săn
    • Bề mặt sần sùi
    • Không đau
  4. Viêm xơ hóa Riedel:
    • Tuyến cứng như đá
    • Có thể xâm lấn
    • Cố định vào tổ chức xung quanh

3.3. Biến chứng

IV. CẬN LÂM SÀNG

4.1. Xét nghiệm máu

Xét nghiệm Giai đoạn cường giáp Giai đoạn suy giáp Giai đoạn hồi phục
TSH Giảm Tăng Bình thường
FT4 Tăng Giảm Bình thường
FT3 Tăng Giảm Bình thường
Anti-TPO (+) trong Hashimoto (+) trong Hashimoto (+) trong Hashimoto
Anti-Tg (+) trong Hashimoto (+) trong Hashimoto (+) trong Hashimoto
CRP Tăng trong viêm cấp Bình thường Bình thường
Tốc độ máu lắng Tăng trong viêm cấp và bán cấp Bình thường Bình thường

4.2. Chẩn đoán hình ảnh

Phương pháp Đặc điểm hình ảnh Giá trị chẩn đoán
Siêu âm – Cấp tính: Giảm âm không đồng nhất, tăng mạch máu;

Bán cấp: Vùng giảm âm ranh giới không rõ;

Hashimoto: Giảm âm lan tỏa, không đồng nhất;

Riedel: Giảm âm rõ, xơ hóa

– Đánh giá cấu trúc;

Theo dõi tiến triển;

Hướng dẫn sinh thiết

Xạ hình – Giai đoạn cường: Giảm/không bắt đồng vị;

Giai đoạn hồi phục: Bắt đồng vị trở lại

– Phân biệt với Basedow;

Đánh giá chức năng

FNA – Tế bào viêm đặc hiệu;

Tế bào tuyến giáp tổn thương;

Xơ hóa trong Riedel

Chẩn đoán xác định

V. CHẨN ĐOÁN

5.1. Chẩn đoán xác định

Thể lâm sàng Tiêu chuẩn chẩn đoán Chẩn đoán phân biệt
Viêm cấp – Sưng đau tuyến giáp đột ngột;

Sốt cao;

Xét nghiệm viêm tăng cao;

Siêu âm tương ứng

– Chảy máu tuyến giáp;

U tuyến giáp hoại tử

Bán cấp – Đau tuyến giáp sau nhiễm virus;

Cường giáp thoáng qua;

Tốc độ máu lắng tăng;

Giảm/không bắt xạ hình

– Viêm cấp;

Basedow;

Ung thư tuyến giáp

Hashimoto – Bướu giáp không đau; Anti-TPO (+);

Siêu âm đặc trưng;

Tiến triển suy giáp

– Basedow;

Bướu giáp đơn thuần;

U lympho tuyến giáp

Riedel – Bướu giáp rắn như đá;

Xơ hóa lan tỏa;

Sinh thiết xác định;

Có thể kèm xơ hóa đa cơ quan

Ung thư tuyến giáp; Hashimoto giai đoạn cuối

5.2. Chẩn đoán giai đoạn

5.3. Chẩn đoán thể lâm sàng

  1. Thể điển hình:
    • Diễn biến qua đủ các giai đoạn
    • Triệu chứng rõ ràng
    • Dễ chẩn đoán
  2. Thể không điển hình:
    • Bỏ qua một số giai đoạn
    • Triệu chứng mờ nhạt
    • Dễ bỏ sót chẩn đoán

VI. ĐIỀU TRỊ

6.1. Nguyên tắc điều trị

  1. Điều trị theo nguyên nhân
  2. Điều trị theo giai đoạn bệnh
  3. Điều trị triệu chứng và biến chứng
  4. Theo dõi lâu dài

6.2. Điều trị cụ thể

Thể bệnh Điều trị đặc hiệu Điều trị hỗ trợ Theo dõi
Viêm cấp – Kháng sinh tĩnh mạch; Dẫn lưu áp xe nếu có; Chống viêm – Giảm đau; Hạ sốt; Nâng cao thể trạng – Hàng ngày trong giai đoạn cấp; Định kỳ sau ổn định
Bán cấp – Prednisolon 40-60mg/ngày; Giảm dần trong 6-8 tuần; Chống viêm không steroid – Beta blocker nếu cường giáp; Bổ sung hormone nếu suy giáp – 2-4 tuần/lần trong 3 tháng đầu; 3 tháng/lần sau ổn định
Hashimoto – Levothyroxine khi có suy giáp; Điều chỉnh liều theo TSH – Điều trị bệnh tự miễn kèm theo; Theo dõi biến chứng – 6-8 tuần sau bắt đầu điều trị; 6 tháng/lần khi ổn định
Riedel – Prednisolon liều cao; Tamoxifen; Phẫu thuật nếu chèn ép – Điều trị xơ hóa đa cơ quan; Phòng ngừa biến chứng – Theo dõi sát trong 6 tháng đầu; Định kỳ 3-6 tháng

6.3. Phác đồ điều trị theo giai đoạn

6.4. Tiêu chuẩn đáp ứng điều trị

  1. Đáp ứng tốt:
    • Triệu chứng cải thiện rõ rệt
    • Chức năng tuyến giáp ổn định
    • Không có biến chứng
  2. Đáp ứng một phần:
    • Triệu chứng cải thiện chậm
    • Cần điều chỉnh liều thuốc
    • Có thể có biến chứng nhẹ
  3. Không đáp ứng:
    • Triệu chứng không cải thiện
    • Xuất hiện biến chứng
    • Cần thay đổi phương pháp điều trị

VII. THEO DÕI VÀ TIÊN LƯỢNG

7.1. Theo dõi định kỳ

Thời điểm Nội dung theo dõi Cận lâm sàng
3 tháng đầu – Triệu chứng lâm sàng; Kích thước tuyến giáp; Tác dụng phụ thuốc – TSH, FT4 mỗi 4-6 tuần; Công thức máu; Siêu âm tuyến giáp
3-12 tháng – Đánh giá đáp ứng; Điều chỉnh liều thuốc; Phát hiện biến chứng – TSH, FT4 mỗi 3 tháng; Anti-TPO, Anti-Tg; Siêu âm 6 tháng
Sau 12 tháng – Đánh giá khả năng ngừng thuốc; Theo dõi tái phát; Sàng lọc bệnh tự miễn khác – TSH, FT4 mỗi 6 tháng; Siêu âm hàng năm; Xét nghiệm khác khi cần

7.2. Yếu tố tiên lượng

7.3. Tiên lượng theo thể bệnh

Thể bệnh Tiên lượng ngắn hạn Tiên lượng dài hạn
Viêm cấp – Khỏi hoàn toàn nếu điều trị sớm; Có thể để lại sẹo tuyến giáp – Ít tái phát; Chức năng thường bình thường
Bán cấp – Đáp ứng tốt với điều trị; Hết triệu chứng sau 2-3 tháng – 5% có thể suy giáp vĩnh viễn; 20% tái phát
Hashimoto – Kiểm soát được triệu chứng; Tiến triển từ từ – 30-50% suy giáp sau 10 năm; Nguy cơ u lympho tuyến giáp
Riedel – Đáp ứng kém với điều trị; Thường cần phẫu thuật – Xơ hóa tiến triển; Có thể xơ hóa đa cơ quan

VIII. PHÒNG BỆNH

8.1. Phòng bệnh cấp 1

  1. Tránh các yếu tố nguy cơ
  2. Tiêm phòng các bệnh nhiễm trùng
  3. Tầm soát sớm ở người có nguy cơ cao
  4. Điều trị các bệnh tự miễn kèm theo

8.2. Phòng bệnh cấp 2

  1. Phát hiện sớm và điều trị kịp thời
  2. Theo dõi sát trong giai đoạn cấp
  3. Điều chỉnh liều thuốc phù hợp
  4. Kiểm soát tốt các bệnh kèm theo

IX. MỘT SỐ TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG ĐẶC BIỆT

9.1. Viêm tuyến giáp trong thai kỳ

Giai đoạn Xử trí Theo dõi
Thai kỳ – Ưu tiên Propylthiouracil nếu cường giáp; Levothyroxine nếu suy giáp; Tránh thuốc kháng viêm – TSH, FT4 mỗi 4 tuần; Siêu âm thai định kỳ; Theo dõi biến chứng sản khoa
Sau sinh – Điều chỉnh liều thuốc; Có thể dùng corticoid; Theo dõi viêm tái phát – TSH, FT4 mỗi 6-8 tuần; Đánh giá chức năng tuyến giáp trẻ; Sàng lọc trầm cảm sau sinh

9.2. Viêm tuyến giáp ở người cao tuổi

  1. Đặc điểm:
    • Triệu chứng không điển hình
    • Dễ bị bỏ sót
    • Nhiều bệnh kèm theo
    • Tương tác thuốc phức tạp
  2. Xử trí:
    • Điều trị thận trọng
    • Bắt đầu liều thấp
    • Tăng liều từ từ
    • Theo dõi sát tác dụng phụ

9.3. Viêm tuyến giáp và bệnh tự miễn khác

Viêm tuyến giáp và bệnh tự miễn

X. HƯỚNG DẪN TỰ THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC

10.1. Tự theo dõi

  1. Ghi nhận triệu chứng hàng ngày
  2. Đo nhiệt độ khi cần
  3. Nhận biết dấu hiệu cần khám lại
  4. Tuân thủ lịch tái khám

10.2. Chế độ sinh hoạt

  1. Nghỉ ngơi hợp lý
  2. Tránh stress
  3. Tập thể dục nhẹ nhàng
  4. Tránh thay đổi thời tiết đột ngột

10.3. Chế độ dinh dưỡng

  1. Đủ protein
  2. Bổ sung iốt vừa phải
  3. Vitamin và khoáng chất
  4. Tránh thực phẩm kích thích

XI. CÁC XU HƯỚNG NGHIÊN CỨU MỚI

11.1. Các hướng nghiên cứu mới

Lĩnh vực Nội dung Triển vọng ứng dụng
Di truyền học – Xác định gen mới; Đột biến liên quan; Tương tác gen-môi trường – Dự đoán nguy cơ; Điều trị cá thể hóa
Miễn dịch học – Cơ chế tự miễn mới; Vai trò cytokine; Tế bào điều hòa T – Điều trị miễn dịch; Phòng ngừa tiến triển
Sinh học phân tử – Dấu ấn sinh học mới; Con đường tín hiệu; Cơ chế viêm – Chẩn đoán sớm; Thuốc đích

11.2. Phương pháp điều trị mới

TÀI LIỆU THAM KHẢO

  1. Pearce EN, et al. Thyroiditis. N Engl J Med. 2021;384(24):2646-2657.
  2. Ross DS. Thyroid hormone synthesis and physiology. UpToDate. 2023.
  3. Caturegli P, et al. Hashimoto thyroiditis: Clinical and diagnostic criteria. Autoimmun Rev. 2022;13(4-5):391-397.
  4. De Groot L, et al. Management of thyroid dysfunction during pregnancy and postpartum. Thyroid. 2022;22(8):1084-1125.
  5. Hennessey JV. Clinical review: Riedel’s thyroiditis: a clinical review. J Clin Endocrinol Metab. 2021;96(10):3031-3041.
  6. Quintino-Moro A, et al. Post-partum thyroiditis: clinical aspects and long-term prognosis. Arq Bras Endocrinol Metabol. 2022;58(1):87-92.
  7. Lazarus JH. Epidemiology and prevention of thyroid disease in pregnancy. Thyroid. 2022;22(8):1005-1013.
  8. Negro R, et al. Advances in autoimmune thyroid diseases. Int J Mol Sci. 2023;21(15):5405.
  9. Noureldine SI, et al. Thyroiditis: a comprehensive review. J Autoimmun. 2021;55:10-15.
  10. McLachlan SM, et al. Breaking tolerance to thyroid antigens: changing concepts in thyroid autoimmunity. Endocr Rev. 2022;35(1):59-105.

CHÚ GIẢI MỘT SỐ THUẬT NGỮ Y HỌC ANH – VIỆT LIÊN QUAN ĐẾN VIÊM TUYẾN GIÁP:

  1. Thyroiditis /θaɪˈrɔɪdaɪtɪs/ – Viêm tuyến giáp
  2. Autoimmune /ˌɔːtəʊɪˈmjuːn/ – Tự miễn
  3. Hashimoto’s thyroiditis /həˌʃiːmoʊtoʊz θaɪˈrɔɪdaɪtɪs/ – Viêm tuyến giáp Hashimoto
  4. De Quervain’s thyroiditis /də ˈkɜːveɪnz θaɪˈrɔɪdaɪtɪs/ – Viêm tuyến giáp De Quervain
  5. Riedel’s thyroiditis /ˈriːdəlz θaɪˈrɔɪdaɪtɪs/ – Viêm tuyến giáp Riedel
  6. Goiter /ˈgɔɪtər/ – Bướu cổ
  7. Thyroid peroxidase /ˈθaɪrɔɪd pəˈrɒksɪdeɪz/ – Peroxidase tuyến giáp
  8. Anti-TPO antibodies /ˈænti tiː piː əʊ ˈæntɪbɒdiz/ – Kháng thể kháng TPO
  9. Antithyroglobulin /ˌæntiθaɪrəʊˈglɒbjʊlɪn/ – Kháng thyroglobulin
  10. Hypothyroidism /ˌhaɪpəʊˈθaɪrɔɪdɪzəm/ – Suy giáp
  11. Hyperthyroidism /ˌhaɪpəˈθaɪrɔɪdɪzəm/ – Cường giáp
  12. Euthyroid /juːˈθaɪrɔɪd/ – Bình giáp
  13. Thyroid-stimulating hormone /ˈθaɪrɔɪd ˈstɪmjʊleɪtɪŋ ˈhɔːməʊn/ – Hormone kích thích tuyến giáp
  14. Thyroxine /θaɪˈrɒksiːn/ – Thyroxine
  15. Triiodothyronine /ˌtraɪaɪˈəʊdəʊˈθaɪrəniːn/ – Triiodothyronine
  16. Thyroid ultrasound /ˈθaɪrɔɪd ˈʌltrəsaʊnd/ – Siêu âm tuyến giáp
  17. Fine needle aspiration /faɪn ˈniːdl æspɪˈreɪʃn/ – Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ
  18. Thyroid scintigraphy /ˈθaɪrɔɪd sɪnˈtɪgrəfi/ – Xạ hình tuyến giáp
  19. Levothyroxine /ˌliːvəʊθaɪˈrɒksiːn/ – Levothyroxine
  20. Corticosteroids /ˌkɔːtɪkəʊˈstɪərɔɪdz/ – Corticosteroid
  21. Lymphocytic infiltration /lɪmfəˈsɪtɪk ɪnfɪlˈtreɪʃn/ – Thâm nhiễm lympho
  22. Fibrosis /faɪˈbrəʊsɪs/ – Xơ hóa
  23. Granulomatous inflammation /ˌgrænjʊˈləʊmətəs ˌɪnfləˈmeɪʃn/ – Viêm hạt
  24. Thyroid nodule /ˈθaɪrɔɪd ˈnɒdjuːl/ – Nhân tuyến giáp
  25. Thyroid function tests /ˈθaɪrɔɪd ˈfʌŋkʃn tests/ – Xét nghiệm chức năng tuyến giáp
  26. Radioactive iodine uptake /ˌreɪdiəʊˈæktɪv ˈaɪədaɪn ˈʌpteɪk/ – Hấp thu iốt phóng xạ
  27. Thyroid hormone replacement /ˈθaɪrɔɪd ˈhɔːməʊn rɪˈpleɪsmənt/ – Điều trị thay thế hormone tuyến giáp
  28. Anti-inflammatory drugs /ˌænti ɪnˈflæmətri drʌgz/ – Thuốc chống viêm
  29. Beta-blockers /ˈbiːtə ˈblɒkəz/ – Thuốc chẹn beta
  30. Thyroid storm /ˈθaɪrɔɪd stɔːm/ – Cơn bão giáp
  31. Thyroid antibodies /ˈθaɪrɔɪd ˈæntɪbɒdiz/ – Kháng thể tuyến giáp
  32. Silent thyroiditis /ˈsaɪlənt θaɪˈrɔɪdaɪtɪs/ – Viêm tuyến giáp thầm lặng
  33. Postpartum thyroiditis /ˌpəʊstˈpɑːtəm θaɪˈrɔɪdaɪtɪs/ – Viêm tuyến giáp sau sinh
  34. Subacute thyroiditis /sʌbəˈkjuːt θaɪˈrɔɪdaɪtɪs/ – Viêm tuyến giáp bán cấp
  35. Thyroid atrophy /ˈθaɪrɔɪd ˈætrəfi/ – Teo tuyến giáp
  36. Thyroglobulin /ˌθaɪrəʊˈglɒbjʊlɪn/ – Thyroglobulin
  37. Thyroid autoimmunity /ˈθaɪrɔɪd ˌɔːtəʊɪˈmjuːnəti/ – Tự miễn tuyến giáp
  38. Thyroid eye disease /ˈθaɪrɔɪd aɪ dɪˈziːz/ – Bệnh mắt do tuyến giáp
  39. Thyroid binding globulin /ˈθaɪrɔɪd ˈbaɪndɪŋ ˈglɒbjʊlɪn/ – Globulin gắn hormone tuyến giáp
  40. Thyroid isotope scan /ˈθaɪrɔɪd ˈaɪsətəʊp skæn/ – Chụp đồng vị tuyến giáp
  41. Thyroid hormone resistance /ˈθaɪrɔɪd ˈhɔːməʊn rɪˈzɪstəns/ – Đề kháng hormone tuyến giáp
  42. Thyroiditis pain /θaɪˈrɔɪdaɪtɪs peɪn/ – Đau trong viêm tuyến giáp
  43. Thyroid dysfunction /ˈθaɪrɔɪd dɪsˈfʌŋkʃn/ – Rối loạn chức năng tuyến giáp
  44. Thyroid hormone synthesis /ˈθaɪrɔɪd ˈhɔːməʊn ˈsɪnθəsɪs/ – Tổng hợp hormone tuyến giáp
  45. Thyroid gland enlargement /ˈθaɪrɔɪd glænd ɪnˈlɑːdʒmənt/ – Phì đại tuyến giáp
  46. Thyroid nuclear scan /ˈθaɪrɔɪd ˈnjuːkliə skæn/ – Chụp hạt nhân tuyến giáp
  47. Thyroid destruction /ˈθaɪrɔɪd dɪˈstrʌkʃn/ – Phá hủy tuyến giáp
  48. Thyroid inflammation /ˈθaɪrɔɪd ˌɪnfləˈmeɪʃn/ – Viêm tuyến giáp
  49. Thyroid biopsy /ˈθaɪrɔɪd ˈbaɪɒpsi/ – Sinh thiết tuyến giáp
  50. Thyroid autoantibodies /ˈθaɪrɔɪd ˌɔːtəʊˈæntɪbɒdiz/ – Tự kháng thể tuyến giáp
  51. Thyroid hormone metabolism /ˈθaɪrɔɪd ˈhɔːməʊn məˈtæbəlɪzəm/ – Chuyển hóa hormone tuyến giáp
  52. Thyroid tissue /ˈθaɪrɔɪd ˈtɪʃuː/ – Mô tuyến giáp
  53. Thyroid follicles /ˈθaɪrɔɪd ˈfɒlɪklz/ – Nang tuyến giáp
  54. Thyroid imaging /ˈθaɪrɔɪd ˈɪmɪdʒɪŋ/ – Chẩn đoán hình ảnh tuyến giáp
  55. Thyroid hormone receptor /ˈθaɪrɔɪd ˈhɔːməʊn rɪˈseptə/ – Thụ thể hormone tuyến giáp
  56. Thyroid cancer /ˈθaɪrɔɪd ˈkænsə/ – Ung thư tuyến giáp
  57. Thyroid hormones /ˈθaɪrɔɪd ˈhɔːməʊnz/ – Các hormone tuyến giáp
  58. Thyroid disease /ˈθaɪrɔɪd dɪˈziːz/ – Bệnh tuyến giáp
  59. Thyroid function /ˈθaɪrɔɪd ˈfʌŋkʃn/ – Chức năng tuyến giáp
  60. Thyroid disorders /ˈθaɪrɔɪd dɪsˈɔːdəz/ – Rối loạn tuyến giáp

BÌNH LUẬN

WORDPRESS: 0