You dont have javascript enabled! Please enable it! Bài giảng tiếp cận chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 - THƯ VIỆN MEDIPHARM
Trang chủNội khoaNội tiết

Bài giảng tiếp cận chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2

Phác đồ chẩn đoán và điều trị Suy tim tăng huyết áp cấp tính
Phác đồ chẩn đoán và điều trị bệnh Takayasu
Phác đồ chẩn đoán và điều trị cuồng nhĩ (Atrial Flutter)
Tăng huyết áp trong bệnh tuyến giáp và cường cận giáp nguyên phát
Phác đồ chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng ngoài tim

Bài giảng tiếp cận chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2

Ths.Bs. Lê Đình Sáng

I. ĐẠI CƯƠNG

1. Định nghĩa và phân loại

2. Dịch tễ học

  • Tỷ lệ mắc toàn cầu: 8.5% người trưởng thành
  • Xu hướng tăng nhanh ở các nước đang phát triển
  • Gánh nặng kinh tế và y tế đáng kể

3. Nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ

II. SINH LÝ BỆNH

III. CHẨN ĐOÁN

1. Tiêu chuẩn chẩn đoán

Tiêu chuẩn Bình thường Tiền ĐTĐ ĐTĐ
Glucose đói (mmol/L) <5.6 5.6-6.9 ≥7.0
Glucose 2h sau ăn (mmol/L) <7.8 7.8-11.0 ≥11.1
HbA1c (%) <5.7 5.7-6.4 ≥6.5
Glucose bất kỳ + triệu chứng ≥11.1

2. Sàng lọc và chẩn đoán

3. Đánh giá toàn diện người bệnh ĐTĐ type 2
4. Chẩn đoán phân biệt

IV. ĐIỀU TRỊ

1. Mục tiêu điều trị

2. Chiến lược điều trị

3. Tối ưu điều trị đái tháo đường theo bệnh đồng mắc

4. Các nhóm thuốc chính điều trị đái tháo đường type 2

V. TỔNG QUAN VỀ INSULIN VÀ ĐIỀU TRỊ
5.1. Các loại Insulin và đặc điểm
5.2. Dược động học của từng loại Insulin:

Bảng so sánh chi tiết

Loại Insulin Khởi phát Đỉnh tác dụng Thời gian tác dụng Màu sắc Đặc điểm
Rapid-acting

(Aspart, Lispro, Glulisine)

5-15 phút 1-2h 4-6h Trong suốt – Tiêm trước ăn 0-15 phút

– Kiểm soát glucose sau ăn tối ưu

– Linh hoạt thời gian tiêm

Short-acting (Regular) 30 phút 2-3h 6-8h Trong suốt – Tiêm trước ăn 30 phút

– Có thể dùng tiêm TM

– Giá thành thấp hơn

Intermediate-acting

(NPH)

2-4h 4-12h 12-18h Đục – Thường tiêm 2 lần/ngày

– Cần lắc đều trước tiêm

– Đỉnh tác dụng có thể gây hạ glucose

Long-acting

(Glargine, Detemir)

2-4h Không đỉnh rõ 20-24h Trong suốt/Đục – Tiêm 1-2 lần/ngày

– Ít gây hạ glucose

– Kiểm soát glucose nền tốt

Áp dụng các đặc tính dược động học Insulin trong thực hành lâm sàng:

Thời điểm tiêm Insulin và bữa ăn:

5.4. Phác đồ tiêm Insulin
5.5. Phác đồ điều chỉnh liều Insulin theo mức đường huyết

V. THEO DÕI VÀ BIẾN CHỨNG

1. Biến chứng

1.1. Tổng quan về các biến chứng của ĐTĐ type 2

1.2. Xử trí các biến chứng cấp tính của ĐTĐ type 2
1.3. Phòng ngừa biến chứng đái tháo đường type 2

2. Theo dõi định kỳ

Xét nghiệm Tần suất
HbA1c 3-6 tháng
Glucose máu Hàng ngày-tuần
Lipid máu 6-12 tháng
Microalbumin niệu 12 tháng
Đáy mắt 12 tháng
ECG 12 tháng
Bàn chân 3-6 tháng

3. Tác dụng phụ và tương tác thuốc

VI. CA LÂM SÀNG MINH HỌA

Ca 1

Bệnh nhân nam 55 tuổi, phát hiện glucose máu đói 7.2 mmol/L trong đợt khám sức khỏe. BMI 27 kg/m2, huyết áp 135/85 mmHg.

Câu hỏi:

  1. Cần làm thêm xét nghiệm gì?
  2. Chẩn đoán xác định?
  3. Kế hoạch điều trị?

Ca 2

Bệnh nhân nữ 62 tuổi, ĐTĐ type 2 điều trị metformin 2 năm. HbA1c hiện tại 7.8%, BMI 31 kg/m2.

Câu hỏi:

  1. Đánh giá kiểm soát?
  2. Chiến lược điều trị tiếp theo?
  3. Theo dõi và tầm soát biến chứng?

VII. CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ

Câu hỏi MCQ

  1. Tiêu chuẩn chẩn đoán ĐTĐ type 2 dựa vào glucose máu đói là: A. ≥5.6 mmol/L B. ≥6.1 mmol/L C. ≥7.0 mmol/L D. ≥11.1 mmol/L

Đáp án: C

  1. Thuốc điều trị đầu tay cho ĐTĐ type 2 là: A. Metformin B. Sulfonylurea C. DPP4i D. Insulin

Đáp án: A

Câu hỏi tình huống

Bệnh nhân nam 58 tuổi, ĐTĐ type 2 điều trị metformin đơn thuần. HbA1c 7.9%, có biến chứng thận ĐTĐ giai đoạn sớm.

  1. Lựa chọn thuốc phối hợp tối ưu là: A. Sulfonylurea B. SGLT2i C. Pioglitazone D. DPP4i

Đáp án: B

TÀI LIỆU THAM KHẢO

  1. American Diabetes Association. Standards of Medical Care in Diabetes-2024. Diabetes Care. 2024;47(Supplement 1).
  2. International Diabetes Federation. IDF Diabetes Atlas, 10th edition. 2023.
  3. Davies MJ, et al. Management of hyperglycemia in type 2 diabetes, 2022. A consensus report by the American Diabetes Association (ADA) and the European Association for the Study of Diabetes (EASD). Diabetes Care. 2022;45(11):2753-2786.
  4. ESC Guidelines on diabetes, pre-diabetes, and cardiovascular diseases developed in collaboration with the EASD. European Heart Journal. 2023.
  5. KDIGO 2022 Clinical Practice Guideline for Diabetes Management in Chronic Kidney Disease. Kidney Int. 2022;102(5S):S1-S127.

BÌNH LUẬN

WORDPRESS: 0