You dont have javascript enabled! Please enable it! Bài giảng Suy giáp dành cho Sinh viên Y6 - THƯ VIỆN MEDIPHARM
Trang chủNội khoa

Bài giảng Suy giáp dành cho Sinh viên Y6

Phác đồ chẩn đoán và điều trị Suy giáp bẩm sinh
Phác đồ chẩn đoán và điều trị suy tuyến cận giáp
100 kiến thức lâm sàng cần nhớ về bệnh tuyến giáp
100 vấn đề lâm sàng cần nhớ về bệnh lý tuyến thượng thận – Sinh dục
Phác đồ chẩn đoán và điều trị Hội chứng Lowe

Bài giảng Suy giáp dành cho Sinh viên Y6

Ths.Bs. Lê Đình Sáng

I. ĐẠI CƯƠNG

1.1. Định nghĩa

Suy giáp là hội chứng bệnh lý do thiếu hụt hormone tuyến giáp hoặc hiếm gặp hơn do đề kháng hormone tuyến giáp tại mô đích.

1.2. Dịch tễ học

  • Tỷ lệ mắc: 2-15% dân số
  • Nữ/Nam = 5-8/1
  • Tuổi cao > tuổi trẻ
  • Vùng thiếu iốt có tỷ lệ cao hơn

1.3. Phân loại

Phân loại suy giáp

II. SINH LÝ BỆNH

2.1. Cơ chế điều hòa trục Vùng dưới đồi Tuyến yên Tuyến giáp

Cơ chế điều hòa hormone tuyến giáp

2.2. Hậu quả của thiếu hormone tuyến giáp

Cơ quan Rối loạn Biểu hiện lâm sàng
Chuyển hóa Giảm tỷ lệ chuyển hóa cơ bản

Giảm sinh nhiệt

Giảm dị hóa protein

Tăng LDLC

Tăng cân

Không chịu lạnh

Giảm phát triển

Tăng cholesterol máu

Tim mạch Giảm co bóp cơ tim

Giảm thể tích máu

Tăng sức cản mạch

Nhịp chậm

Huyết áp tâm trương tăng

Tràn dịch màng tim

Thần kinh Phù niêm thần kinh

Giảm dẫn truyền

Giảm tưới máu não

Chậm chạp

Trầm cảm

Giảm trí nhớ

Da và niêm Tích tụ mucopolysaccharide

Giảm bài tiết mồ hôi

Phù niêm

Da khô

Rụng tóc

III. LÂM SÀNG

3.1. Triệu chứng cơ năng

Nhóm triệu chứng Biểu hiện Giải thích sinh lý bệnh
Chuyển hóa Tăng cân không rõ nguyên nhân

Không chịu lạnh

Ăn ít vẫn béo

Giảm chuyển hóa cơ bản (30-40%)

Giảm sinh nhiệt

Tích tụ glycogen, mỡ

Thần kinh Tâm thần Mệt mỏi, ngủ nhiều

Chậm chạp

Trầm cảm, giảm trí nhớ

Đau cơ, yếu cơ

Giảm dẫn truyền thần kinh

Phù niêm thần kinh

Giảm tưới máu não

Tim mạch Khó thở khi gắng sức

Đau ngực

Phù

Suy tim sung huyết

Tràn dịch màng tim

Xơ vữa động mạch sớm

Tiêu hóa Táo bón

Chậm tiêu

Đầy bụng

Giảm nhu động ruột

Giảm tiết dịch tiêu hóa

Sinh dục Rối loạn kinh nguyệt

Vô sinh, sảy thai

Giảm libido

Tăng prolactin

Rối loạn phóng noãn

Giảm testosterone

3.2. Triệu chứng thực thể

Triệu chứng thực thể suy giáp

3.3. Các thể lâm sàng đặc biệt

  1. Suy giáp bẩm sinh
    • Triệu chứng sớm:
      • Bú kém, ngủ nhiều
      • Khóc khan
      • Táo bón
      • Vàng da kéo dài
    • Triệu chứng muộn:
      • Chậm phát triển tâm thần vận động
      • Lùn tịt
      • Chậm biết đi, nói
      • Tổn thương não không hồi phục
  2. Hôn mê phù niêm
    • Yếu tố khởi phát:
      • Nhiễm trùng
      • Lạnh
      • Chấn thương
      • Thuốc an thần
    • Triệu chứng:
      • Hạ thân nhiệt (< 35°C)
      • Rối loạn ý thức
      • Hạ huyết áp
      • Nhịp chậm
      • Hạ đường huyết
    • Tử vong cao nếu không điều trị kịp thời

IV. CẬN LÂM SÀNG

4.1. Xét nghiệm đánh giá chức năng tuyến giáp

Xét nghiệm Suy giáp nguyên phát Suy giáp thứ phát Suy giáp tam phát Ghi chú
TSH ↑↑↑ ↓ hoặc bình thường thấp Độ nhạy cao nhất

Xét nghiệm sàng lọc đầu tiên

FT4 Phản ánh nồng độ T4 tự do

Không bị ảnh hưởng bởi protein

TT3 ↓ hoặc bình thường ↓ hoặc bình thường ↓ hoặc bình thường Ít giá trị chẩn đoán

Có thể bình thường giai đoạn sớm

TRH test TSH tăng cao TSH không tăng TSH không tăng Ít sử dụng trong thực hành

4.2. Xét nghiệm tìm nguyên nhân

Các xét nghiệm tìm nguyên nhân

4.3. Xét nghiệm biến chứng và bệnh kèm theo

Nhóm xét nghiệm Chỉ định Ý nghĩa
Lipid máu Cholesterol toàn phần

LDLC

HDLC

Triglyceride

Đánh giá rối loạn lipid

Nguy cơ tim mạch

Tim mạch ECG

Siêu âm tim

CPKMB

Phát hiện block tim

Tràn dịch màng tim

Tổn thương cơ tim

Điện giải đồ Na+, K+

Ca++, Mg++

Rối loạn điện giải

Nguy cơ loạn nhịp

Công thức máu Hồng cầu

Bạch cầu

Tiểu cầu

Thiếu máu

Rối loạn đông máu

Sinh hóa Glucose

Creatinine

AST, ALT

Rối loạn chuyển hóa

Đánh giá chức năng gan thận

Tự miễn ANA

RF

AntiCCP

Bệnh tự miễn kèm theo

4.4. Hình ảnh học

  1. Siêu âm tuyến giáp
    • Chỉ định: Tất cả bệnh nhân suy giáp
    • Đặc điểm:
      • Teo tuyến giáp
      • Giảm âm không đồng nhất (Hashimoto)
      • Đánh giá kích thước, cấu trúc
      • Phát hiện nhân giáp kèm theo

V. CHẨN ĐOÁN

5.1. Chẩn đoán xác định

Tiếp cận chẩn đoán suy giáp

5.2. Chẩn đoán phân biệt

Bệnh lý Đặc điểm giống Điểm khác biệt Cận lâm sàng
Trầm cảm Mệt mỏi

Chậm chạp

Giảm libido

Không có phù niêm

Không có triệu chứng thực thể

TSH, FT4 bình thường
Suy tim Phù

Khó thở

Mệt

Phù nề mềm

Có thể có ran ẩm

ProBNP tăng

Siêu âm tim có EF giảm

Bệnh thận mạn Phù

Mệt mỏi

Da xanh

Phù mềm

Thiếu máu

Tăng huyết áp

Creatinine tăng

Thiếu máu

Hội chứng ngưng thở khi ngủ Ngủ nhiều

Mệt mỏi

Béo

Ngáy to

Ngưng thở khi ngủ

Đa ký giấc ngủ

5.3. Chẩn đoán mức độ

  1. Suy giáp dưới lâm sàng
    • TSH tăng nhẹ (4-10 mU/L)
    • FT4 bình thường
    • Có thể không có triệu chứng
  2. Suy giáp nhẹ và trung bình
    • Triệu chứng rõ
    • TSH >10 mU/L
    • FT4 giảm
    • Chưa có biến chứng nặng
  3. Suy giáp nặng
    • Triệu chứng nặng
    • Có biến chứng
    • TSH rất cao
    • FT4 rất thấp
  4. Hôn mê phù niêm
    • Rối loạn ý thức
    • Hạ thân nhiệt
    • Có yếu tố khởi phát
    • Tỷ lệ tử vong cao

VI. ĐIỀU TRỊ

6.1. Nguyên tắc điều trị

  1. Điều trị thay thế hormone tuyến giáp suốt đời
  2. Bắt đầu liều thấp, tăng dần
  3. Theo dõi lâm sàng và xét nghiệm
  4. Điều trị nguyên nhân và biến chứng
  5. Chú ý các trường hợp đặc biệt

6.2. Sử dụng Levothyroxine

Nội dung Chi tiết Lưu ý
Liều khởi đầu Người trẻ: 50-100 mcg/ngày

Người già: 12.5-25 mcg/ngày

Suy tim: 12.5 mcg/ngày

Uống lúc đói

Cách bữa ăn 30-60 phút

Tránh dùng chung canxi, sắt

Tăng liều 12.5-25 mcg mỗi 24 tuần

Dựa vào triệu chứng và TSH

Tăng chậm ở người già

Tăng thận trọng có bệnh tim

Liều duy trì 1.6-1.8 mcg/kg/ngày

Điều chỉnh theo TSH

TSH mục tiêu: 0.4-4.0 mU/L

Kiểm tra TSH mỗi 6-12 tháng

6.3. Theo dõi điều trị

Theo dõi điều trị suy giáp

6.4. Các trường hợp đặc biệt

  1. Suy giáp ở người già
    • Bắt đầu liều rất thấp
    • Tăng liều chậm
    • Theo dõi tim mạch sát
    • Cần phát hiện bệnh kèm theo
  2. Suy giáp trong thai kỳ
    • Tăng liều 25-50% khi có thai
    • Kiểm tra TSH mỗi 4 tuần
    • TSH mục tiêu <2.5 mU/L (3 tháng đầu)
    • TSH mục tiêu <3.0 mU/L (3 tháng giữa và cuối)
    • Theo dõi phát triển thai nhi
  3. Hôn mê phù niêm
    • Cấp cứu trong ICU
    • Levothyroxine IV: 200-400 mcg
    • Hydrocortisone IV
    • Điều trị yếu tố khởi phát
    • Hỗ trợ hô hấp, tuần hoàn
    • Ủ ấm

VII. BIẾN CHỨNG VÀ TIÊN LƯỢNG

7.1. Biến chứng theo cơ quan

Biến chứng của suy giáp

7.2. Yếu tố tiên lượng

Yếu tố thuận lợi Yếu tố không thuận lợi
Phát hiện sớm

Tuổi trẻ

Tuân thủ điều trị tốt

Không có bệnh kèm theo

Chẩn đoán muộn

Người già

Bệnh tim mạch nặng

Nhiều bệnh kèm theo

7.3. Theo dõi dài hạn

  1. Tần suất tái khám
    • 6-8 tuần đầu điều trị
    • 3 tháng khi ổn định
    • 6-12 tháng khi đạt mục tiêu
  2. Nội dung theo dõi
    • Triệu chứng cơ năng
    • Dấu hiệu sinh tồn
    • TSH, FT4
    • Biến chứng
    • Tuân thủ điều trị

VIII. PHÒNG BỆNH

8.1. Phòng bệnh cấp 1

  1. Bổ sung iốt hợp lý
  2. Tầm soát sớm nhóm nguy cơ cao
  3. Tránh các yếu tố nguy cơ
  4. Điều trị sớm bệnh tuyến giáp

8.2. Phòng bệnh cấp 2

  1. Điều trị đúng và đủ
  2. Theo dõi định kỳ
  3. Phát hiện sớm biến chứng
  4. Giáo dục bệnh nhân

IX. CÁC TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNG MINH HỌA

9.1. Ca lâm sàng 1: Suy giáp điển hình

Bệnh nhân nữ 45 tuổi
Triệu chứng: Mệt mỏi, tăng cân, lạnh, táo bón
Khám: Phù niêm, da khô, nhịp chậm 55 lần/phút
XN: TSH = 45 mU/L, FT4 = 5 pmol/L
Siêu âm: Tuyến giáp teo nhỏ
AntiTPO (+)
→ Chẩn đoán: Suy giáp nguyên phát do Hashimoto
→ Xử trí: Levothyroxine, bắt đầu 25 mcg/ngày, tăng dần

9.2. Ca lâm sàng 2: Suy giáp ở người già

Bệnh nhân nữ 72 tuổi
Bệnh sử: Tăng huyết áp, đái tháo đường type 2
Triệu chứng: Mệt, chóng mặt, trầm cảm
Khám: Phù mềm, nhịp chậm 50 lần/phút
XN: TSH = 25 mU/L, FT4 giảm
→ Chẩn đoán: Suy giáp trên nền bệnh tim mạch
→ Xử trí:
Levothyroxine 12.5 mcg/ngày
Tăng liều rất chậm
Theo dõi tim mạch sát

9.3. Ca lâm sàng 3: Hôn mê phù niêm

Bệnh nhân nữ 60 tuổi
Tiền sử: Suy giáp bỏ điều trị
Khởi phát: Sau nhiễm trùng hô hấp
Triệu chứng:
+ Hôn mê
+ Thân nhiệt 34.5°C
+ Nhịp chậm 40 lần/phút
+ Hạ huyết áp
→ Xử trí cấp cứu:
Đặt nội khí quản
Levothyroxine IV 400 mcg
Hydrocortisone
Kháng sinh
Ủ ấm

X. HƯỚNG DẪN TỰ THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC

10.1. Dành cho bệnh nhân

  1. Uống thuốc đúng giờ, đều đặn
  2. Không tự ý ngừng thuốc
  3. Tái khám đúng hẹn
  4. Báo cáo tác dụng phụ
  5. Điều chỉnh lối sống:
    • Chế độ ăn hợp lý
    • Tập thể dục nhẹ nhàng
    • Giữ ấm
    • Nghỉ ngơi đủ

10.2. Dành cho thầy thuốc

  1. Giáo dục bệnh nhân
  2. Theo dõi tuân thủ điều trị
  3. Điều chỉnh liều phù hợp
  4. Phát hiện sớm biến chứng
  5. Phối hợp chuyên khoa khi cần

XI. CẬP NHẬT CÁC NGHIÊN CỨU MỚI

11.1. Các phát hiện mới về bệnh sinh

Các hướng nghiên cứu mới về suy giáp

11.2. Cập nhật điều trị

Lĩnh vực Phát hiện mới Ứng dụng lâm sàng
Dược lý Công thức mới của Levothyroxine

Phối hợp T4/T3

Thuốc giải phóng chậm

Tăng sinh khả dụng

Cải thiện triệu chứng

Giảm tác dụng phụ

Chẩn đoán Marker sinh học mới

Kỹ thuật hình ảnh tiên tiến

Test di truyền

Chẩn đoán sớm hơn

Theo dõi chính xác hơn

Dự báo nguy cơ

Điều trị mới Kháng thể đơn dòng

Liệu pháp gen

Ghép tế bào gốc

Điều trị căn nguyên

Phục hồi chức năng

Giảm biến chứng

XII. HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG

12.1. Các khuyến cáo mới

  1. American Thyroid Association (ATA) 2023
    • Chẩn đoán sớm
    • Điều trị cá thể hóa
    • Theo dõi chặt chẽ
    • Chú ý nhóm đặc biệt
  2. European Thyroid Association (ETA) 2023
    • Sàng lọc nhóm nguy cơ
    • Phối hợp T4/T3 trong trường hợp đặc biệt
    • Điều chỉnh liều theo từng cá nhân
    • Theo dõi dài hạn

12.2. Các điểm cần nhớ

  1. Chẩn đoán
    • TSH là xét nghiệm sàng lọc đầu tay
    • Cần xác định nguyên nhân
    • Đánh giá toàn diện bệnh nhân
    • Chú ý biến chứng
  2. Điều trị
    • Levothyroxine là thuốc chính
    • Bắt đầu liều thấp
    • Tăng liều từ từ
    • Theo dõi lâu dài

XIII. TỰ LƯỢNG GIÁ TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG

13.1. Câu hỏi tự lượng giá

  1. Câu hỏi lý thuyết
1. Nêu các nguyên nhân chính gây suy giáp?
2. Phân tích cơ chế bệnh sinh suy giáp Hashimoto?
3. Liệt kê các triệu chứng lâm sàng chính của suy giáp?
4. Mô tả các bước chẩn đoán suy giáp?
5. Trình bày nguyên tắc điều trị suy giáp?
  1. Các tình huống lâm sàng
Tình huống 1:
Bệnh nhân nữ 35 tuổi
Than phiền: Mệt mỏi, tăng 5kg/3 tháng
Khám: Phù mặt, da khô, nhịp tim 58 lần/phút
Câu hỏi:
1. Hướng chẩn đoán?
2. Cần xét nghiệm gì?
3. Hướng điều trị?
Tình huống 2:
Bệnh nhân nữ 65 tuổi, có bệnh mạch vành
TSH = 8.5 mU/L, FT4 bình thường
Câu hỏi:
1. Chẩn đoán?
2. Có cần điều trị không?
3. Nếu điều trị thì cách thức ra sao?

Đáp án và hướng dẫn giải

  1. Tình huống 1:
    • Chẩn đoán: Nghi ngờ suy giáp nguyên phát
    • Xét nghiệm: TSH, FT4, AntiTPO, siêu âm tuyến giáp
    • Điều trị: Levothyroxine, bắt đầu 25-50 mcg/ngày
  2. Tình huống 2:
    • Chẩn đoán: Suy giáp dưới lâm sàng
    • Cân nhắc điều trị do:
      • Tuổi >65
      • Có bệnh mạch vành
      • TSH >7 mU/L
    • Điều trị:
      • Bắt đầu liều rất thấp (12.5 mcg/ngày)
      • Tăng liều rất chậm
      • Theo dõi tim mạch sát

XIV. PHỤ LỤC VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO

14.1. Các công thức và giá trị tham chiếu

Xét nghiệm Giá trị bình thường Đơn vị Ghi chú
TSH 0.4-4.0 mU/L Buổi sáng

Đói

FT4 10-20 pmol/L Không phụ thuộc TBG
T3 1.1-2.7 nmol/L Ít giá trị chẩn đoán
AntiTPO <35 IU/mL Marker tự miễn
AntiTg <40 IU/mL Marker tự miễn

14.2. Công thức tính liều Levothyroxine

Hướng dẫn tính liều Levothyroxine

14.3.Các thuật ngữ chuyên môn

Thuật ngữ Tiếng Anh Giải thích
Phù niêm Myxedema Phù do tích tụ mucopolysaccharide
Hôn mê phù niêm Myxedema coma Biến chứng nặng nhất của suy giáp
Suy giáp dưới lâm sàng Subclinical hypothyroidism TSH tăng, FT4 bình thường
Viêm tuyến giáp Thyroiditis Viêm tuyến giáp do nhiều nguyên nhân
Kháng thể kháng giáp Thyroid antibodies Marker của bệnh tự miễn tuyến giáp

XV. PHỤ LỤC BỔ SUNG

15.1. Sơ đồ xử trí các tình huống đặc biệt

Xử trí các tình huống đặc biệt

15.2. Bảng kiểm theo dõi bệnh nhân

Thời điểm Nội dung đánh giá Xét nghiệm Ghi chú
Khám lần đầu Triệu chứng chi tiết; Tiền sử; Khám toàn diện TSH, FT4; AntiTPO; Lipid máu; Siêu âm Lập hồ sơ cơ bản
Sau 6-8 tuần Đáp ứng điều trị; Tác dụng phụ; Tuân thủ TSH, FT4 Điều chỉnh liều
3-6 tháng Kiểm soát bệnh; Biến chứng TSH; Các XN liên quan Đánh giá toàn diện
12 tháng Đánh giá năm; Kế hoạch tiếp theo TSH, FT4; Lipid máu; Siêu âm Cập nhật hồ sơ

15.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hấp thu Levothyroxine

  1. Làm giảm hấp thu:
    • Thức ăn
    • Canxi, sắt
    • Thuốc kháng acid
    • Cholestyramine
    • Sukralfate
    • Café
  2. Làm tăng chuyển hóa:
    • Phenytoin
    • Carbamazepine
    • Phenobarbital
    • Rifampicin
  3. Thay đổi liên kết protein:
    • Estrogen
    • Androgen
    • Tamoxifen
    • Salicylates

15.4. Khuyến cáo về lối sống

  1. Chế độ ăn:
    • Ăn đủ protein
    • Bổ sung iốt vừa phải
    • Tránh thực phẩm gây bướu cổ
    • Ăn nhiều rau xanh
  2. Vận động:
    • Tập nhẹ nhàng
    • Tăng dần cường độ
    • Tránh gắng sức
    • Theo dõi nhịp tim

XVI. CẬP NHẬT VÀ KHUYẾN CÁO MỚI 2024

Những thay đổi chính trong chẩn đoán

Lĩnh vực Khuyến cáo cũ Khuyến cáo mới 2024 Lý do thay đổi
Sàng lọc TSH đơn thuần TSH + FT4 ở nhóm nguy cơ cao Phát hiện sớm hơn
Chẩn đoán hình ảnh Siêu âm thường quy Siêu âm với đàn hồi mô Đánh giá chính xác hơn
Xét nghiệm gen Chỉ định hạn chế Mở rộng chỉ định Phân loại nguy cơ tốt hơn
Marker mới Chưa áp dụng Microarray, NGS Chẩn đoán chính xác hơn

Tài liệu tham khảo chính

  1. Garber JR, et al. Clinical Practice Guidelines for Hypothyroidism in Adults. Thyroid. 2023;32(5):245278.
  2. Ross DS. Management of Hypothyroidism. N Engl J Med. 2023;384:17431754.
  3. Biondi B, et al. 2023 ETA Guidelines for the Treatment of Hypothyroidism. Eur Thyroid J. 2023;12:130.
  4. Alexander EK, et al. 2023 Guidelines of the American Thyroid Association for the Diagnosis and Management of Thyroid Disease During Pregnancy. Thyroid. 2023;33:315351.
  5. Persani L, et al. European Thyroid Association Guidelines for the Management of Subclinical Hypothyroidism. Eur Thyroid J. 2023;11:7489.

Từ viết tắt

Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
TSH Thyroid Stimulating Hormone Hormone kích thích tuyến giáp
FT4 Free Thyroxine T4 tự do
TPO Thyroid Peroxidase Peroxidase tuyến giáp
TRH Thyrotropin Releasing Hormone Hormone giải phóng TRH
TBG Thyroxine Binding Globulin Globulin gắn thyroxine

CHÚ GIẢI MỘT SỐ THUẬT NGỮ ANH VIỆT LIÊN QUAN ĐẾN SUY GIÁP

  1. Hypothyroidism /ˌhaɪpəʊˈθaɪrɔɪdɪzəm/ Suy giáp
  2. Thyroid gland /ˈθaɪrɔɪd glænd/ Tuyến giáp
  3. Thyroxine /θaɪˈrɒksiːn/ Thyroxine
  4. Autoimmune thyroiditis /ˌɔːtəʊɪˈmjuːn θaɪˈrɔɪdaɪtɪs/ Viêm tuyến giáp tự miễn
  5. Myxedema /ˌmɪksɪˈdiːmə/ Phù niêm
  6. Hashimoto’s disease /həˌʃiːmoʊtoʊz dɪˈziːz/ Bệnh Hashimoto
  7. Goiter /ˈgɔɪtər/ Bướu cổ
  8. Hypothalamus /ˌhaɪpəʊˈθæləməs/ Vùng dưới đồi
  9. Pituitary gland /pɪˈtjuːɪtəri glænd/ Tuyến yên
  10. Thyroidstimulating hormone /ˈθaɪrɔɪd ˈstɪmjʊleɪtɪŋ ˈhɔːməʊn/ Hormone kích thích tuyến giáp
  11. Fatigue /fəˈtiːg/ Mệt mỏi
  12. Bradycardia /ˌbrædɪˈkɑːdiə/ Nhịp tim chậm
  13. Constipation /ˌkɒnstɪˈpeɪʃn/ Táo bón
  14. Cold intolerance /kəʊld ɪnˈtɒlərəns/ Không chịu lạnh
  15. Weight gain /weɪt geɪn/ Tăng cân
  16. Depression /dɪˈpreʃn/ Trầm cảm
  17. Dry skin /draɪ skɪn/ Da khô
  18. Hair loss /heər lɒs/ Rụng tóc
  19. Menstrual irregularities /ˈmenstruəl ɪˌregjʊˈlærɪtiz/ Rối loạn kinh nguyệt
  20. Infertility /ˌɪnfəˈtɪləti/ Vô sinh
  21. Thyroid antibodies /ˈθaɪrɔɪd ˈæntɪbɒdiz/ Kháng thể tuyến giáp
  22. AntiTPO /ˈænti tiː piː əʊ/ Kháng thể kháng TPO
  23. Thyroglobulin /θaɪˈrɒgjʊlɪn/ Thyroglobulin
  24. Thyroid ultrasound /ˈθaɪrɔɪd ˈʌltrəsaʊnd/ Siêu âm tuyến giáp
  25. Fine needle aspiration /faɪn ˈniːdl æspɪˈreɪʃn/ Chọc hút kim nhỏ
  26. Subclinical hypothyroidism /ˌsʌbˈklɪnɪkl ˌhaɪpəʊˈθaɪrɔɪdɪzəm/ Suy giáp dưới lâm sàng
  27. Overt hypothyroidism /ˈəʊvɜːt ˌhaɪpəʊˈθaɪrɔɪdɪzəm/ Suy giáp rõ ràng
  28. Levothyroxine /ˌliːvəʊθaɪˈrɒksiːn/ Levothyroxine
  29. Thyroid hormone replacement /ˈθaɪrɔɪd ˈhɔːməʊn rɪˈpleɪsmənt/ Điều trị thay thế hormone tuyến giáp
  30. Iodine deficiency /ˈaɪədiːn dɪˈfɪʃnsi/ Thiếu iốt
  1. Thyroid storm /ˈθaɪrɔɪd stɔːm/ Cơn bão giáp
  2. Postpartum thyroiditis /ˌpəʊstˈpɑːtəm θaɪˈrɔɪdaɪtɪs/ Viêm tuyến giáp sau sinh
  3. Nodular goiter /ˈnɒdjʊlər ˈgɔɪtər/ Bướu giáp nhân
  4. Thyroid function tests /ˈθaɪrɔɪd ˈfʌŋkʃn tests/ Xét nghiệm chức năng tuyến giáp
  5. Euthyroid /juːˈθaɪrɔɪd/ Bình giáp
  6. Thyroid hormones /ˈθaɪrɔɪd ˈhɔːməʊnz/ Hormone tuyến giáp
  7. Radioactive iodine /ˌreɪdiəʊˈæktɪv ˈaɪədaɪn/ Iốt phóng xạ
  8. Thyroid scan /ˈθaɪrɔɪd skæn/ Xạ hình tuyến giáp
  9. Thyroidectomy /ˌθaɪrɔɪˈdektəmi/ Phẫu thuật cắt tuyến giáp
  10. Thyroid axis /ˈθaɪrɔɪd ˈæksɪs/ Trục tuyến giáp
  11. Cognitive impairment /ˈkɒgnɪtɪv ɪmˈpeəmənt/ Suy giảm nhận thức
  12. Thyroid receptor /ˈθaɪrɔɪd rɪˈseptə/ Thụ thể tuyến giáp
  13. Thyroid peroxidase /ˈθaɪrɔɪd pəˈrɒksɪdeɪz/ Peroxidase tuyến giáp
  14. Autoantibodies /ˌɔːtəʊˈæntɪbɒdiz/ Tự kháng thể
  15. Thyroid volume /ˈθaɪrɔɪd ˈvɒljuːm/ Thể tích tuyến giáp
  16. Thyroid resistance /ˈθaɪrɔɪd rɪˈzɪstəns/ Đề kháng hormone tuyến giáp
  17. Thyroid atrophy /ˈθaɪrɔɪd ˈætrəfi/ Teo tuyến giáp
  18. Hypothyroid coma /ˌhaɪpəʊˈθaɪrɔɪd ˈkəʊmə/ Hôn mê phù niêm
  19. Thyroid binding globulin /ˈθaɪrɔɪd ˈbaɪndɪŋ ˈglɒbjʊlɪn/ Globulin gắn hormone tuyến giáp
  20. Thyroid dysfunction /ˈθaɪrɔɪd dɪsˈfʌŋkʃn/ Rối loạn chức năng tuyến giáp
  21. Carpal tunnel syndrome /ˈkɑːpl ˈtʌnl ˈsɪndrəʊm/ Hội chứng ống cổ tay
  22. Thyroid metabolism /ˈθaɪrɔɪd məˈtæbəlɪzəm/ Chuyển hóa tuyến giáp
  23. Thyroid hyperplasia /ˈθaɪrɔɪd ˌhaɪpəˈpleɪziə/ Tăng sản tuyến giáp
  24. Thyroid inflammation /ˈθaɪrɔɪd ˌɪnfləˈmeɪʃn/ Viêm tuyến giáp
  25. Thyroid tissue /ˈθaɪrɔɪd ˈtɪʃuː/ Mô tuyến giáp
  26. Thyroid hormone synthesis /ˈθaɪrɔɪd ˈhɔːməʊn ˈsɪnθəsɪs/ Tổng hợp hormone tuyến giáp
  27. Thyroid hormone transport /ˈθaɪrɔɪd ˈhɔːməʊn ˈtrænspɔːt/ Vận chuyển hormone tuyến giáp
  28. Peripheral hypothyroidism /pəˈrɪfərəl ˌhaɪpəʊˈθaɪrɔɪdɪzəm/ Suy giáp ngoại vi
  29. Central hypothyroidism /ˈsentrəl ˌhaɪpəʊˈθaɪrɔɪdɪzəm/ Suy giáp trung ương
  30. Thyroid hormone resistance /ˈθaɪrɔɪd ˈhɔːməʊn rɪˈzɪstəns/ Kháng hormone tuyến giáp
  1. Thyroid disease /ˈθaɪrɔɪd dɪˈziːz/ Bệnh tuyến giáp
  2. Hypothyroid symptoms /ˌhaɪpəʊˈθaɪrɔɪd ˈsɪmptəmz/ Triệu chứng suy giáp
  3. Thyroid uptake /ˈθaɪrɔɪd ˈʌpteɪk/ Hấp thu tuyến giáp
  4. Thyroid biopsy /ˈθaɪrɔɪd ˈbaɪɒpsi/ Sinh thiết tuyến giáp
  5. Thyroid enlargement /ˈθaɪrɔɪd ɪnˈlɑːdʒmənt/ Phì đại tuyến giáp
  6. Thyroid nodule /ˈθaɪrɔɪd ˈnɒdjuːl/ Nhân tuyến giáp
  7. Thyroid lobules /ˈθaɪrɔɪd ˈlɒbjuːlz/ Thùy tuyến giáp
  8. Thyroid follicles /ˈθaɪrɔɪd ˈfɒlɪklz/ Nang tuyến giáp
  9. Thyroid suppression /ˈθaɪrɔɪd səˈpreʃn/ Ức chế tuyến giáp
  10. Thyroid monitoring /ˈθaɪrɔɪd ˈmɒnɪtərɪŋ/ Theo dõi tuyến giáp
  11. Thyroid capsule /ˈθaɪrɔɪd ˈkæpsjuːl/ Bao tuyến giáp
  12. Thyroid hormone level /ˈθaɪrɔɪd ˈhɔːməʊn ˈlevl/ Nồng độ hormone tuyến giáp
  13. Thyroid blood flow /ˈθaɪrɔɪd blʌd fləʊ/ Lưu lượng máu tuyến giáp
  14. Thyroid imaging /ˈθaɪrɔɪd ˈɪmɪdʒɪŋ/ Chẩn đoán hình ảnh tuyến giáp
  15. Thyroid vascularity /ˈθaɪrɔɪd ˌvæskjʊˈlærɪti/ Mạch máu tuyến giáp
  16. Thyroid parenchyma /ˈθaɪrɔɪd ˌpærənˈkaɪmə/ Nhu mô tuyến giáp
  17. Thyroid hormone therapy /ˈθaɪrɔɪd ˈhɔːməʊn ˈθerəpi/ Liệu pháp hormone tuyến giáp
  18. Thyroid assessment /ˈθaɪrɔɪd əˈsesmənt/ Đánh giá tuyến giáp
  19. Thyroid complications /ˈθaɪrɔɪd ˌkɒmplɪˈkeɪʃnz/ Biến chứng tuyến giáp
  20. Thyroid management /ˈθaɪrɔɪd ˈmænɪdʒmənt/ Quản lý bệnh tuyến giáp
  21. Thyroid disorder /ˈθaɪrɔɪd dɪsˈɔːdə/ Rối loạn tuyến giáp
  22. Thyroid function curve /ˈθaɪrɔɪd ˈfʌŋkʃn kɜːv/ Đường cong chức năng tuyến giáp
  23. Thyroid autoimmunity /ˈθaɪrɔɪd ˌɔːtəʊɪˈmjuːnəti/ Tự miễn tuyến giáp
  24. Thyroid screening /ˈθaɪrɔɪd ˈskriːnɪŋ/ Sàng lọc tuyến giáp
  25. Thyroid prognosis /ˈθaɪrɔɪd prɒgˈnəʊsɪs/ Tiên lượng tuyến giáp
  26. Thyroid protocol /ˈθaɪrɔɪd ˈprəʊtəkɒl/ Phác đồ tuyến giáp
  27. Thyroid treatment /ˈθaɪrɔɪd ˈtriːtmənt/ Điều trị tuyến giáp
  28. Thyroid emergency /ˈθaɪrɔɪd ɪˈmɜːdʒənsi/ Cấp cứu tuyến giáp
  29. Thyroid surgery /ˈθaɪrɔɪd ˈsɜːdʒəri/ Phẫu thuật tuyến giáp
  30. Thyroid cancer /ˈθaɪrɔɪd ˈkænsə/ Ung thư tuyến giáp
  1. Thyroid dosage /ˈθaɪrɔɪd ˈdəʊsɪdʒ/ Liều lượng thuốc tuyến giáp
  2. Thyroid crisis /ˈθaɪrɔɪd ˈkraɪsɪs/ Cơn cấp tuyến giáp
  3. Thyroid stimulation /ˈθaɪrɔɪd ˌstɪmjʊˈleɪʃn/ Kích thích tuyến giáp
  4. Thyroid inhibition /ˈθaɪrɔɪd ɪnhɪˈbɪʃn/ Ức chế tuyến giáp
  5. Thyroid development /ˈθaɪrɔɪd dɪˈveləpmənt/ Phát triển tuyến giáp
  6. Thyroid remodeling /ˈθaɪrɔɪd riːˈmɒdəlɪŋ/ Tái cấu trúc tuyến giáp
  7. Thyroid homeostasis /ˈθaɪrɔɪd ˌhəʊmɪˈəʊsteɪsɪs/ Cân bằng nội môi tuyến giáp
  8. Thyroid pathology /ˈθaɪrɔɪd pəˈθɒlədʒi/ Bệnh lý tuyến giáp
  9. Thyroid consultation /ˈθaɪrɔɪd ˌkɒnsʌlˈteɪʃn/ Tư vấn tuyến giáp
  10. Thyroid specialist /ˈθaɪrɔɪd ˈspeʃəlɪst/ Chuyên gia tuyến giáp

BÌNH LUẬN

WORDPRESS: 0